Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Học và nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là điều cần thiết khi bạn muốn ứng tuyển vào công ty nước ngoài và vượt qua vòng gửi hồ sơ cũng như vòng phỏng vấn hoặc muốn hay giao tiếp tiếng Anh tự tin hơn. Sau đây là những từ vựng về nghiề nghiệp tiếng Anh hay, giúp bạn có thể tự tin nói tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp hoặc tạo CV xin việc ấn tượng.

Những đoạn hội thoại giới thiệu công việc và bản thân bằng tiếng Anh thường hay gặp phải trong quá trình giao tiếp, nhất là khi phỏng vấn đi xin việc ở công ty nước ngoài, do đó, Taimienphi.vn sẽ gửi đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để các bạn có thể trao dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

tu vung tieng anh ve nghe nghiep

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh nói về nghề nghiệp phổ biến nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng

1. Accountant: Kế toán

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Assembler: Công nhân lắp ráp

7. Astronomer: Nhà thiên văn học

8. Author: Nhà văn​

9. Babysister: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

11. Bank manager: người quản lý ngân hàng

12. Barber: Thợ hớt tóc

13. Barmaid: nữ nhân viên quán rượu

14. Barman: nam nhân viên quán rượu

15. Barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)

16. Bartender : Người pha rượu

17. Bricklayer :Thợ nề/ thợ hồ

18. Builder: thợ xây

19. Bus driver: Tài xế xe bus

20. Business man: Nam doanh nhân

21. Business woman: Nữ doanh nhân

22. Butcher: Người bán thịt

23. Buyer: nhân viên vật tư ​

24. Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm

25. Carpenter: Thợ mộc

26. Cashier: Nhân viên thu ngân

27. Chef/ Cook Đầu bếp

28. Chemist: nhà nghiên cứu hóa học

29. Child day-care worker: Giáo viên nuôi dạy trẻ

30. Civil servant : công chức nhà nước

31. Cleaner: nhân viên lau dọn

32. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính

33. Construction worker: Công nhân xây dựng

34. Cook: đầu bếp

35. Council worker: nhân viên môi trường

36. Counsellor: ủy viên hội đồng

37. Custodian/ Janitor: Người quét dọn

38. Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

39. Dancer: diễn viên múa

40. Data entry clerk: Nhân viên nhập liệu

41. database administrator: người quản lý cơ sở dữ liệu

42. decorator: người làm nghề trang trí

43. Delivery person: Nhân viên giao hàng

44. Dentist: Nha sĩ

45. Designer Nhà thiết kế

46. Director: giám đốc

47. Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng

48. Doctor: Bác sĩ

49. driving instructor: giáo viên dạy lái xe

50. Dustman/ Refuse collector: Người thu rác​

51. Electrician: Thợ điện

52. Engineer: Kĩ sư

53. Estate agent : nhân viên bất động sản​

54. Factory worker : Công nhân nhà máy

55. Farmer: Nông dân

56. Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa

57. Fisherman: Ngư dân

58. Fishmonger: Người bán cá

59. Flight Attendant: Tiếp viên hàng không

60. Flight attendant: tiếp viên hàng không

61. Florist: Người trồng hoa

62. Food-service worker: Nhân viên phục vụ thức ăn​

63. Foreman: Quản đốc, đốc công

64. Gardener/ Landscaper: Người làm vườn

65. Garment worker: Công nhân may

66. graphic designer: người thiết kế đồ họa ​

67. Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc

68. Hairdresser: Thợ uốn tóc

69. Health-care aide/ attendant: Hộ lý

70. Homemaker: Người giúp việc nhà

71. Housekeeper: Nhân viên dọn phòng khách sạn

72. housewife: nội trợ​

73. Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm

74. Janitor: Quản gia

75. Journalist: nhà báo

76. Journalist/ Reporter: Phóng viên

77. Judge Thẩm phán

78. landlord: chủ nhà

79. Lawyer: Luật sư

80. lawyer: luật sư nói chung

81. Lecturer: Giảng viên đại học

82. Librarian: Thủ thư

83. Lifeguard: Nhân viên cứu hộ

84. lorry driver: lái xe tải ​

85. Machine operator: Người vận hành máy móc

86. Maid : Người giúp việc

87. Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư

88. Manager Quản lý

89. Manager: người quản lý

90. Managing director: giám đốc điều hành

91. Manicurist: Thợ làm móng tay

92. Marketing director: giám đốc marketing

93. Mechanic Thợ máy, thợ cơ khí

94. Mechanic: thợ máy

95. Medical assistant/ Physician assistant: Phụ tá bác sĩ

96. Messenger/ Courier: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

97. Miner: Thợ mỏ

98. Model: Người mẫu

99. Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

100. Musician Nhạc sĩ​

101. Nanny: vú em

102. Newsreader: Phát thanh viên

103. Nurse: Y tá​

104. Office worker: nhân viên văn phòng

105. Optician: Chuyên gia nhãn khoa​

106. PA (viết tắt của personal assistant): thư ký riêng

107. Painter: Thợ sơn/ họa sĩ

108. Personnel manager: giám đốc nhân sự

109. Pharmacist / chemist: dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)

110. Photographer: Thợ chụp ảnh

111. Physical therapist: nhà vật lý trị liệu

112. Pillot : Phi công

113. Playwright: nhà soạn kịch

114. Plumber: Thợ sửa ống nước

115. Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): cảnh sát

116. Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát

117. Politician: Chính trị gia

118. Postal worker: Nhân viên bưu điện

119. Postman: Người đưa thư

120. programmer: lập trình viên máy tính

121. psychiatrist: nhà tâm thần học ​

122. Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản

123. Receptionist: Nhân viên tiếp tân

124. Receptionist : lễ tân

125. Repairperson: Thợ sửa chữa

126. Retired: đã nghỉ hưu ​

127. Sailor: thủy thủ

128. Saleperson: Nhân viên bán hàng

129. Sales assistant: trợ lý bán hàng

130. Sales rep (viết tắt của sales representative): đại diện bán hàng

131. Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)

132. Sanitation worker/ Trash collector: Nhân viên vệ sinh

133. Scientist: Nhà khoa học

134. Secretary: Thư kí

135. Security guard: Nhân viên bảo vệ

136. Self-employed: tự làm chủ

137. Shop assistant: Nhân viên bán hàng

138. Shopkeeper : chủ cửa hàng

139. Singer: ca sĩ

140. Social worker : người làm công tác xã hội

141. Soldier: Quân nhân

142. Solicitor: cố vấn pháp luật

143. Stock clerk: Thủ kho

144. store manager: người quản lý cửa hàng

145. Store owner/ Shopkeeper: Chủ cửa hiệu

146. Supervisor: Người giám sát/ giám thị

147. Surgeon: bác sĩ phẫu thuật

148. Surveyor: kỹ sư khảo sát xây dựng ​

149. Tailor: Thợ may

150. Taxi driver: Tài xế taxi

151. Teacher: Giáo viên

152. Technician: Kỹ thuật viên

153. Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

154. Telephonist: nhân viên trực điện thoại

155. Temp (viết tắt của temporary worker): nhân viên tạm thời

156. Traffic warden: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

157. Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

158. Translator/ Interpreter: Thông dịch viên

159. Travel agent Nhân viên du lịch

160. Travel agent: nhân viên đại lý du lịch ​

161. Unemployed: thất nghiệp

162. Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin Bác sĩ thú y

163. Waiter: bồi bàn nam

164. Waiter/ Waitress: Nam/ nữ phục vụ bàn

165. Waitress: bồi bàn nữ

166. Web designer: người thiết kế mạng

167. Web developer: người phát triển ứng dụng mạng

168. Welder: Thợ hàn

169. Window cleaner: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

170. Writer: nhà văn

Hơn nữa, từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp còn được xem là danh sách từ vựng phổ biến hiện nay xuất hiện nhiều trong các bài thi TOEIC và IELTS. Vì thế, trau dồi những từ vựng và làm bài tập từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là rất cần thiết, giúp hỗ trợ bạn trong việc thi cử, công việc.

https://thuthuat.taimienphi.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep-52897n.aspx
Khi bạn viết mục tiêu nghề nghiệp trong bản CV xin việc tiếng Anh, bạn cần nhớ các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh để có thể viết mục tiêu nghề nghiệp chuyên nghiệp, tạo ấn tượng tốt cho nhà tuyển dụng.

Tác giả: Xuân Bắc     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Cách viết CV xin việc lễ tân hành chính, khách sạn
CV là viết tắt của từ nào trong tiếng Anh?
Cách viết mục tiêu nghề nghiệp kỹ sư trong CV
Cách viết CV tiếng Nhật chuẩn nhất cho người xin việc
Top 5 mẫu cv xin việc hoàn chỉnh nhất, nhiều người dùng
Từ khoá liên quan:

Tu vung tieng Anh ve nghe nghiep

, từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp,

SOFT LIÊN QUAN
  • CV xin việc

    Mẫu đơn xin việc dành cho sinh viên, người xin việc

    Mẫu CV xin việc là một phần không thể thiếu trong, đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện khả năng và kinh nghiệm của ứng viên. Tuy nhiên, mỗi ngành nghề lại yêu cầu một mẫu CV xin việc khác nhau, từ kế toán, marketing đến IT,... tất cả đều có những yêu cầu cụ thể để phản ánh đúng bản chất và kỹ năng của ứng viên.

Tin Mới

  • Cách đăng ký IOE, hướng dẫn tạo tài khoản học sinh

    IOE (Internet Olympiads of English) là cuộc thi Olympic tiếng Anh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đối tượng là các em học sinh phổ thông từ lớp 3 đến lớp 12 đều có thể ham gia, phụ huynh hãy nhanh chóng đăng ký IOE,

  • Các cách phát âm ed chính xác trong tiếng Anh

    Để có thể truyền đạt được đầy đủ nội dung của lời nói trong tiếng Anh, người học cần phải phát âm chuẩn từng chữ để tạo nên 1 câu hoàn chỉnh. Nói về phát âm, một trong những "vấn đề muôn thuở" mà bất cứ người học tiếng Anh cũng đều quan tâm đó là cách phát âm đuôi "ed" sao cho chính xác nhất.

  • Bí kíp luyện phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

    Phát âm chuẩn được đánh giá là yếu tố vô cùng quan trọng và cần thiết khi học bất cứ ngôn ngữ nào và tất nhiên tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Cách bạn phát âm sẽ quyết định liệu rằng người nghe có hiểu những gì bạn nói hay không cũng như ảnh hưởng trực tiếp đến ấn tượng đầu tiên của họ. Vậy làm sao để luyện phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

  • Cách tải video TikTok không logo trên iPhone, Android và PC thành công 100%

    Bạn đang đau đầu không biết cách tải video TikTok không logo về máy như thế nào? Hãy thử sử dụng Ytop1 - công cụ tải video TikTok không có dấu watermark về máy hoàn toàn miễn phí với chất lượng video giống y bản gốc được chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé.