Khi gặp người lớn tuổi hay bạn bè lâu ngày không gặp, thường chúng ta sẽ hỏi thăm sức khỏe của họ dạo này thế nào để thể hiện sự quan tâm và phép lịch sự. Trong bài viết này Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cho bạn cách hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh và cách trả lời.
Cách hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh với người bệnh và cách trả lời
Trong tiếng Anh, cách để hỏi thăm sức khỏe phổ biến nhất là sử dụng câu hỏi "How are you?"., và tất nhiên câu trả lời đơn giản mà bạn nhận được từ đối phương sẽ là "I'm Fine, Thank you".
Tuy nhiên tùy vào tình huống và trường hợp khác nhau mà người ta có thể sử dụng các câu hỏi và câu trả lời tiếng Anh khác nhau để hỏi thăm sức khỏe. Dưới đây Taimienphi.vn sẽ liệt kê cho bạn một số mẫu câu hỏi và câu trả lời trong tiếng Anh để hỏi thăm sức khỏe.
Mẫu câu hỏi để hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh:
- How are you?/ How are you today?: Bạn / Anh /Chị có khỏe không? / Bạn thấy trong người hôm nay thế nào?
- How do you do?: Bạn có khỏe không?
- How do you doing?: Bạn vẫn khỏe chứ?
- Any news?: Có tin gì không?, ý hỏi dạo này vẫn khỏe chứ.
- What's news?: Có gì mới không? hay Dạo này thế nào rồi?
- What's the news?: Có tin gì mới không?
- Still alive?: Vẫn khỏe chứ? Hiểu theo nghĩa đen là Vẫn đang sống đấy chứ?
- Still alive and kicking?: Vẫn sống yên ổn chứ?
- Are you well?: Anh / chị vẫn khỏe chứ ạ?
- Are you feeling all right today?: Bạn cảm thấy trong người hôm nay khỏe chứ?
- Are you better now?: Sức khỏe đã khá hơn chưa?
- How have you been lately?: Sức khỏe dạo này thế nào rồi?
- How are you going?: Anh / chị vẫn khỏe chứ ạ?
- How are you getting on? / How are you getting along? : Vẫn đâu vào đấy chứ?
- How's life?: Dạo này thế nào rồi?
- Are you OK? / Alright?/ Are you alright? : Vẫn tốt chứ?
- What's wrong with you?/ What's matter with you?: Có chuyện gì vậy / Cậu sao thế? Câu hỏi này dùng trong trường hợp nếu đối phương có dấu hiệu sức khỏe không tốt.
Mẫu trả lời câu hỏi hỏi thăm sức khỏe trong tiếng Anh:
- Well, thanks: Mình khỏe, cảm ơn.
- Pretty well, thanks: Cũng khỏe, cảm ơn.
- Fine, thanks / Good, thanks: Khỏe, cảm ơn.
- OK, thanks: Vẫn bình thường, cảm ơn.
- Still alive: Vẫn bình thường vậy thôi.
- So so: Bình thường thôi.
- Not bad / Not so bad: Vẫn thế thôi / Không tồi lắm.
- Not too bad: Không đến nỗi.
- Everything as usual: Vẫn vậy thôi.
- Much the same as usual: Vẫn như mọi khi.
- Not good: Không được khỏe lắm.
- I'm feeling good now. Thanks for asking: Mình vẫn khỏe, cảm ơn cậu nhiều.
https://thuthuat.taimienphi.vn/cach-hoi-tham-suc-khoe-trong-tieng-anh-va-cach-tra-loi-37555n.aspx
Ngoài ra, nếu có dịp đi du lịch nước ngoài, các bạn cũng cần chuẩn bị cho mình những kiến thức về du lịch, trước hết hãy tham khảo các mẫu câu hỏi, trả lời tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch tại đây.