Trong trường hợp muốn tính toán độ dài hoặc đo khoảng cách, mọi người sẽ sử dụng các đơn vị đo chiều dài trong hệ mét như m, dm, cm, mm... Việc chuyển đổi 1 cm bằng bao nhiêu mm, dm, mm sẽ giúp bạn nắm được cách quy đổi và áp dụng tính toán khi cần thiết.
Bài viết liên quan
- 1 dm bằng bao nhiêu cm, m, mm? Quy đổi đơn vị dm
- 1mm bằng bao nhiêu cm, dm, m, km? Bảng quy đổi Minimet
- Cách đổi feet sang cm, 1 feet bằng bao nhiêu cm, m, mm
- 1 li bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m
- 1cm bằng bao nhiêu m? Cách đổi cm sang m, dm, mm trực tuyến
Centimet (cm) là đơn vị đo độ dài được sử dụng khá phổ biến hiện nay, đặc biệt trong các môn vật lý, toán học. Để biết được cách quy đổi 1 cm bằng bao nhiêu mm, dm, m... mời bạn đọc hãy theo dõi bài viết dưới đây của Taimienphi nhé!
1 centimet bằng bao nhiêu mm? Cách quy đổi sang m, dm, km
1. 1 cm bằng bao nhiêu mm?
- Centimet (viết tắt là cm), là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét.
1 cm = 0,01 m, tương đương với 0,394 inch.
- Milimet (viết tắt là mm), cũng là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét.
1 mm = 0,001 m
Theo đơn vị đo khoảng cách ta có:
1 m = 10 dm
1 dm = 10 cm
=> 1 cm = 10 mm
Từ cách quy đổi trên, dễ dàng tính được:
- 1 cm = 10 mm
- 2 cm = 20 mm
- 3 cm= 30 mm
- 4 cm= 40 mm
- 5 cm= 50 mm
- 6 cm= 60 mm
- 7 cm= 70 mm
- 8 cm= 80 mm
- 9 cm= 90 mm
- 10 cm = 100 mm
2. Đổi cm sang đơn vị m, dm, inch
Từ đơn vị mét, chúng ta dễ dàng trả lời được câu hỏi 1 cm bằng bao nhiêu dm, 1 cm bằng bao nhiêu m, 1 cm bằng bao nhiêu mm. Chi tiết về mối liên hệ giữa m, dm, cm, mm cụ thể như sau:
1 mm = 0,1 cm = 0,01 dm = 0,001 m
1 cm = 0,1 dm = 0,01 m = 0,394 inch
Bạn đọc cũng có thể tham khảo bảng quy đổi từ cm ra các đơn vị dưới đây để việc tính toán, chuyển đổi được nhanh chóng hơn.
- 1 cm = 10 mm = 0,1 dm = 0,01 m = 0,394 inch
- 2 cm = 20 mm = 0,2 dm = 0,02 m = 0,787 inch
- 3 cm = 30 mm = 0,3 dm = 0,03 m= 1,181 inch
- 4 cm = 40 mm = 0,4 dm = 0,04 m = 1,575 inch
- 5 cm = 50 mm = 0,5 dm = 0,05 m = 1,969 inch
- 6 cm = 60 mm = 0,6 dm = 0,06 m = 2,362 inch
- 7 cm = 70 mm = 0,7 dm = 0,07 m = 2,756 inch
- 8 cm = 80 mm = 0,8 dm = 0,08m = 3,150 inch
- 9 cm = 90 mm = 0,9 dm = 0,09m = 3,543 inch
- 10 cm = 100 mm =10 dm = 0,1m= 3,937 inch
Trường hợp không muốn ghi nhớ những quy ước quy đổi giá trị cm sang mm ở trên, bạn đọc có thể tra cứu nhanh đáp án qua internet. Cách thực hiện khá đơn giản, bạn chỉ cần vào trình duyệt web trên máy tính, điện thoại, ấn tìm kiếm "1cm = mm" và ấn "tìm kiếm". Công cụ tìm kiếm sẽ trả về kết quả mà bạn cần tìm.
Các đơn vị đo độ dài còn phổ biến với các đơn vị đo như km, dm, m, cm, dặm,.... Để hiểu cách quy đổi giá trị của các đại lượng và ứng dụng vào việc tính toán trong các tình huống thực tế, bạn đọc có thể xem thêm trong bài 1dm bằng bao nhiêu cm hay 1km bằng bao nhiêu m của chúng tôi.
https://thuthuat.taimienphi.vn/1cm-bang-bao-nhieu-mm-75018n.aspx
Trên đây là cách chuyển đổi đơn vị cm sang m, dm, mm và inch, giúp bạn nắm được 1 cm bằng bao nhiêu mm/dm/m... Hãy lưu ý rằng theo thứ tự m, dm, cm, mm thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau, khi thực hiện chuyển đổi, các bạn cứ áp dụng quy luật này để việc đổi đơn vị được chuẩn xác nhất.