Các bài toán về hình tròn lớp 5 có đáp án, cơ bản và nâng cao dưới đây sẽ là tài liệu dành cho các thầy cô dạy Toán lớp 5 và các em học sinh . Thông qua tài liệu này, các em sẽ nhanh chóng củng cố kiến thức về tính chu vi, đường kính, diện tích đường tròn, tính bán kính ..., vận dụng giải bài tập dễ dàng hơn.
Hôm nay, Taimienphi.vn sẽ tổng hợp các bài toán về hình tròn lớp 5 có đáp án cơ bản và nâng cao, các em ôn lại công thức tính để đưa ra lời giải bài tập về hình tròn lớp 5. Các em học sinh lớp 5 cùng tham khảo và làm bài tập.
Các bài toán tính chu vi và diện tích lớp 5
Mẹo Xem trước công thức tính chu vi, diện tích hình tròn để áp dụng công thức đúng
1. Bài tập về hình tròn lớp 5 trong SGK
Bài 1 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a) r = 6cm; b) r = 0,35dm.
Đáp Án:
a) 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)
b) 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2)
Đáp số: a) 113,04 (cm2);
b) 0,38465 (dm2)
Bài 2 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.
Đáp Án:
Theo đề bài ta có: d x 3,14 = C
d x 3,14 = 6,28
d= 6,28 : 3,14
d = 2
Vậy đường kính của hình tròn bằng 2cm
Bán kính của đường tròn là:
2 : 2 = 1(cm)
Diện tích của hình tròn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
Đáp số: 3,14 (cm2)
3. Bài 3 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.
Đáp Án:
Diện tích của hình tròn bé (miệng giếng) là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (cm2)
Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
Diện tích của thành giếng là:
3,14 - 1,5386 = 1,6014 (m2)
Đáp số: 1,6014 (m2).
- Lưu ý:
- Các em có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 100 SGK Toán 5, Luyện tập để biết được phương pháp giải. Bên cạnh đó, Các em có thể tham khảo thêm Giải Toán 5 trang 98 SGK, Chu vi hình tròn để củng cố công thức tính chu vi hình tròn, làm bài tốt nhất.
2. Bài tập về hình tròn lớp 5 trong Vở bài tập
Bài 1 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi | | | |
Lời giải:
Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm
Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm
Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 1,2cm | 1,6dm | 0,45m |
Chu vi | 3,768cm | 5,024dm | 1,413m |
Bài 2 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi | | | |
Lời giải:
Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m
Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm
Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 5m | 2,7dm | 0,45cm |
Chu vi | 31,4m | 16,956dm | 2,826cm |
Bài 3 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.
Tóm tắt
Lời giải:
Chu vi bánh xe là :
1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)
Đáp số : 3,768m
Bài 1 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | |
Diện tích | | | |
Lời giải:
Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14
= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2
Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn (3) :
S = =0,785 m2
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Bán kính | 2,3cm | 0,2dm | |
Diện tích | 16,6106cm2 | 0,1256dm2 | 0,785m2 |
Bài 2 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | |
Diện tích | | | |
Lời giải:
Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm
Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2
Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2
Bán kính hình tròn (3) :
Diện tích hình tròn (3) :
Hình tròn | 1 | 2 | 3 |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | |
Diện tích | 52,7834cm2 | 271,5786dm2 | 0,1256m2 |
Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó
Lời giải:
Diện tích của sàn diễn là :
6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)
Đáp số : 132,665m2
3. Các bài toán tính chu vi và diện tích lớp 5 về hình tròn
Câu 1. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = 4/5 dm.
b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = 3/5 dm.
Câu 2. Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m.
Câu 3. Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m.
Câu 4. Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm.
Câu 5. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.
a. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?
Câu 6. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
Câu 7. Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD (xem hình vẽ)
Câu 9. Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.
Câu 10. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
Câu 11. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.
Câu 12. Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét vuông?
Câu 13. Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?
Câu 14. Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?
Câu 15. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm.Tính diện tích phần gạch chéo?
Câu 16. Trong sân trường, người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 40dm.Bồn trồng hoa hoa hồng có chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu dm?
Câu 17. Sân trường Nguyễn Huệ hình thang có trung bình cộng hai đáy 40m, chiều cao 30m. Giữa sân, người ta xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56m. Tính diện tích còn lại của sân trường Nguyễn Huệ?
Câu 18. Trên một khu đất hình chữ nhật chiều rộng 12m và bằng chiều dài, người ta đắp một nền nhà hình vuông chu vi 24m và xây một bồn hoa hình tròn bán kính 2m, chung quanh vườn hoa, người ta làm một lối đi chiếm hết diện tích 15,70m2. Tính diện tích đất còn lại?
Câu 19. Một sân vận động có hình dáng và kích thước như hình vẽ bên. Tính:
a) Chu vi sân vận động.
b) Diện tích sân vận động.
Câu 20. Ở giữa một miếng đất hình chữ nhật dài 14m, rộng 9m, người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 5m.
a) Tính diện tích miếng đất?
b) Tính diện tích mặt ao?
c) Tính diện tích miếng đất còn lại?
Câu 21. Tính diện tích các hình tròn sau, biết bán kính:
a) r = 15cm
b) r = 0,7dm
c) r = m
Câu 22. Tính diện tích các hình tròn sau, biết đường kính:
a) d = 8cm
b) d = 6,2dm
c) d = m
Câu 23. Tính diện tích các hình tròn sau, biết chu vi:
a) C = 6,28cm
b) C = 113,04dm
c) C = 0,785m
Câu 24. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7,2m và bằng chiều rộng. Người ta làm một bồn hoa hình tròn có đường kính 6m. Khu đất còn lại họ trồng rau.
a) Tính diện tích khu đất hình chữ nhật.
b) Tính diện tích bồn hoa hình tròn.
c) Tính diện tích khu đất trồng rau.
Câu 25. Trên một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 15,5m; chiều cao 7,8m; người ta đào một ao nuôi cá hình tròn có chu vi 50,24m. Hãy tính diện tích còn lại của mảnh vườn.
Câu 26. Tính diện tích phần tô đậm của các hình sau:
Câu 27. Sân trường hình chữ nhật có diện tích là 864 m2. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chu vi hình của sân trường?
Câu 28
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
a) r = 5cm
b) r = 1,2 dm
c) r = 3/3 m
Câu 29. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.
Câu 30. Tính diện tích hình tròn có bán kính r :
a) r = 6 cm
b) r = 0,5 m
c) r = 3/5 dm
Câu 31. Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
a) d = 15cm
b) d = 0,2
c) d = 2/5 m
Câu 32. Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
a) d = 0,8 m
b) d = 35 cm
c) d = 8/5 dm
Câu 33.
a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.
b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm
Câu 34.
Tính diện tích hình tròn tâm O, đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD; biết hình vuông có cạnh 5cm.
Câu 35. Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12, 56 cm
Câu 36. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.
Câu 37. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm.
a) Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
c) Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-bai-toan-ve-hinh-tron-lop-5-co-dap-an-co-ban-va-nang-cao-58235n.aspx
Chắc chắn đây là tài liệu hữu ích không chỉ dành cho các em học sinh lớp 5 muốn học tốt toán và cả các thầy cô giáo dạy Toán lớp 5 đang muốn tìm tài liệu bài tập liên quan tới hình tròn. Trước khi làm, các em học sinh cần nhớ lại cách tính diện tích hình tròn, chu vi để vận dụng vào bài tập tính chu vi diện tích hình tròn lớp 5 hiệu quả.