Các hàm tính toán thông dụng trong Excel, công thức và ví dụ

Hãy lưu lại những hàm tính toán thông dụng trong Excel giúp bạn tiết kiệm thời gian, tăng hiệu suất làm việc và nâng cao kỹ năng xử lý dữ liệu bảng tính.

Excel là công cụ hỗ trợ mạnh mẽ trong việc tính toán và quản lý dữ liệu. Những hàm tính toán thông dụng như SUM, AVERAGE, MIN, MAX sẽ giúp bạn tối ưu hóa công việc và nâng cao hiệu suất làm việc.

tong hop ham tinh toan thong dung excel

Các hàm Excel thông dụng

Lưu ý: Ở bài viết này, Tải Miễn Phí sẽ tổng hợp các hàm cơ bản trong Excel, được nhiều người dùng nhất khi làm việc.
 

Nội dung:
1. Hàm SUM VÀ SUMIF
2. Hàm Average, SUMPRODUCT
3. Hàm MIN, MAX, LARGE, SMALL
4. Các hàm đếm dữ liệu
5. Các hàm Logic
6. Các hàm toán học trong Excel
 

1. Hàm SUM VÀ SUMIF trong Excel

Hàm SUM

Hàm SUM được dùng để tính tổng tất cả các giá trị trong một phạm vi hoặc danh sách các số.

Cú pháp: =SUM(number1;[number2]; ...)

Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.

ham tinh toan thong dung excelSUM là hàm tính toán thông dụng bạn cần nhớ

Hàm SUMIF

Hàm SUMIF được dùng để tính tổng các giá trị trong phạm vi đáp ứng một điều kiện cụ thể.

Cú pháp: SUMIF(range; criteria; [sum_range])

Các tham số:
- Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.
- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.
- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.

cac ham tinh toan trong excel
 

2. Hàm Average, SUMPRODUCT trong Excel

Hàm AVERAGE

Hàm AVERAGE giúp bạn tính trung bình cộng của các giá trị trong phạm vi hoặc danh sách số mà không cần tính các giá trị không phải số hoặc ô trống.

Cú pháp: =AVERAGE(number1, number2…)

Các tham số: number1, number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.

Ví dụ: Muốn tính trung bình cộng từ cột A1 tới A5, bạn nhập công thức: =AVERAGE(A1:A5) hoặc =AVERAGE(10;20;30;40;50).

ham tinh toan thong dung excelHàm AVERAGE 
 

Hàm SUMPRODUCT

Hàm SUMPRODUCT giúp tính tổng của các tích giữa các mảng hoặc phạm vi trong Excel, bạn có thể kết hợp với các điều kiện để thực hiện các phép toán phức tạp hơn.ban

Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1; Array2; Array3; …)

Các tham số: Array1, Array2, Array3… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.

VD: Giả sử bạn có bảng dữ liệu sau, nếu muốn tính tổng các tích của cột A và cột B (tức là 1×10 + 2×20 + 3×30 + 4×40), bạn sử dụng công thức sau: =SUMPRODUCT(A1:A4; B1:B4).

ham tinh toan thong dung excel

Chú ý
Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE


3. Hàm Min, Max, LARGE, SMALL trong Excel

Min và Max là 2 hàm tính toán thông dụng nhất trong Excel. Mỗi hàm sẽ có cú pháp, tham chiếu khác nhau. 

Hàm MAX

Mục đích: Trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các số.
Cú pháp: =MIN(number1; [number2]; ...)

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó

VD: Trong dữ liệu dưới đây, để tìm giá trị nhỏ nhất trong phạm vi A1:A5, bạn sử dụng công thức: =MIN(A1:A5).

ham tinh toan excelHàm MIN

Hàm LAGRE

Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp: =LARGE(Array; k)
Các tham số: Array: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
                    k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.

Hàm MIN

Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào. 

Cú pháp: =MIN(Number1; Number2; …)

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.

Hàm SMALL

Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp: SMALL(Array; k)
Các tham số: Array: Là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
                    k: Là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy
 

4. Hàm đếm dữ liệu trong Excel

Hàm COUNT

Hàm này dùng để đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy
Cú pháp: COUNT(Value1; Value2, …)

Với các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.

Hàm COUNTA

Đếm tất cả các ô chứa dữ liệu.
Cú pháp: COUNTA(Value1; Value2; …)

Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.

Hàm COUNTIF

Hàm này có chức năng đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.
Cú pháp: COUNTIF(Range; Criteria)

Các tham số:
- Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.
- Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.

Tải bản Excel 2013

 

5. Hàm Logic trong Excel

Hàm AND

Với cú pháp: AND (Logical1; Logical2; ….)

- Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

- Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.

 Chú ý
- Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
- Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
- Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
VD: Với bảng dữ liệu dưới đây, nếu bạn muốn kiểm tra kết quả với 2 điều kiện là:
- A1 lớn hơn 5.
- B1 lớn hơn 15.

Thì công thức sẽ là: =AND(A1>5; B1>15)

ham tinh toan trong excel

Hàm OR

Với cú pháp: OR (Logical1, Logical2…)

-Trong đó đối số: Logical1; Logical2… là các biểu thức điều kiện.

- Hàm OR sẽ trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng và trả về FALSE (0) nếu các đối số của nó sai.

Hàm NOT

Có cú pháp: NOT(Logical)

- Với đối số Logical là một giá trị hay một biểu thức logic

- Hàm NOT có chức năng đảo ngược giá trị của đối số. Hàm được sử dụng khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này

 

6. Hàm toán học trong Excel 

Hàm tính toán trong Excel tiếp theo chính là hàm toán học. Các bạn cùng chú ý để biết các cú pháp, sử dụng hàm đúng. 

Hàm ABS

Là hàm trả về giá trị tuyệt đối của một số. Giá trị tuyệt đối của một số là số đó không có dấu
Cú pháp: ABS(number)

- Đối số number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.

VD: Để lấy giá trị tuyệt đối của số A1 trong bảng dưới đây, công thức sẽ là: =ABS(A1)

Nếu A1 = -10, kết quả trả về sẽ là 10.

tong hop ham tinh toan trong excel 2016Hàm ABS
 

Hàm POWER

Hàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lúy thừa
Với cú pháp: POWER(number; power)

- Tham số Number: Là một số thực bất kỳ

- Power: Là hàm mũ mà bạn muốn nâng số cơ sở lên theo lũy thừa

Hàm PRODUCT

Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.
Cú pháp: PRODUCT(number1; number2…)

- Trong đó tham số: Number1 là số thứ nhất mà bạn muốn nhân
                             Number2 là các số hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn nhân, tối đa là 255 đối số

Chú ý
Nếu đối số mảng hoặc tham chiếu thì chỉ có các số trong mảng hoặc tham chiếu mới được nhân

VD: Giả sử bạn muốn tính tích của các số: 2, 3, và 4.

Công thức sẽ là: =PRODUCT(2; 3; 4) hoặc =PRODUCT(A1:A3).

ham tinh toan excel 2010

Hàm MOD

Là hàm trả về số dư sau khi chia một số cho ước số, kết quả cùng dấu với ước số

Cú pháp: MOD(number; divisor)

- Các đối số :Number là số bị chia
                   Divisor là số chia

Chú ý
Nếu ước số là 0 thì hàm MOD sẽ trả về giá trị lỗi #DIV/0!
Hàm MOD có thể được biểu đạt bằng các số hạng của hàm INT: MOD(n, d) = n - d*INT(n/d)

Hàm ROUNDUP

Hàm này giúp làm tròn một số tiến tới 0

Cú pháp:  ROUDUP(Number; Num_digits)

- Các tham số: Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
                       Number_digits: là số chữ số mà bạn muốn làm tròn số tới đó

Chú ý
Nếu Num_digits > 0 Sẽ làm tròn phần thập phân đã xác định
Nếu Num_digits = 0 Sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất
Nếu Num_digits < 0="" sẽ="" làm="" tròn="" về="" phía="" bên="" trái="" của="" dấu="" thập="">

Hàm EVEN

Là hàm trả về số được làm tròn lên đến số nguyên chẵn gần nhất

Với cú pháp: EVEN(Number)

- Trong đó tham số number là giá trị cần làm tròn

Chú ý
Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!

Hàm ODD

Hàm này có chức năng làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất

Cú pháp: ODD(Number)

- Tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn

Hàm ROUNDDOWN

Hàm này giúp bạn làm tròn xuống một số

Cú pháp: ROUNDDOWN(number; num_digits)

- Các tham số:

Number là số thực mà bạn muốn làm tròn
Num_digits là số chữ số mà bạn muốn làm tròn tới đó

https://thuthuat.taimienphi.vn/ham-tinh-toan-thong-dung-trong-excel-2013-1515n.aspx
Các hàm thông dụng bao gồm cả hàm cơ bản cũng như hàm nâng cao, nếu bạn đã nắm được một số hàm cơ bản trong Excel thì những hàm nâng cao trong Excel sẽ giúp bạn nâng cao trình độ của mình.

Tác giả: Trần Hoạt     (4.1★- 31 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Excel - Hàm CRITBINOM trong Excel, Ví dụ và cách dùng
Excel - Hàm ISPMT, Hàm tính tiền lãi trong một kỳ hạn xác định
Excel - Hàm MDURATION trong Excel, Ví dụ minh họa và cách dùng
Các hàm tài chính trong Excel
Excel - Hàm COUPNUM trong Excel, Ví dụ và cách dùng
Từ khoá liên quan:

các hàm tính toán trong excel 2013

, tổng hợp các hàm tính toán thông dụng trong excel, danh sách các hàm tính toán thông dụng trong excel 2013,

SOFT LIÊN QUAN
  • Microsoft Office Compatibility Pack

    Xem và chỉnh sửa tài liệu trên Office 2003

    Công cụ Microsoft Office Compatibility Pack hỗ trợ người dùng có thể xem, chỉnh sửa tài liệu ngay trên Office 2003 dễ dàng mà không phải cài đặt ứng dụng văn phòng mới. Tính năng khác của Microsoft Office Compatibility P ...

Tin Mới