Khi lên kế hoạch kết hôn hay xây nhà, bảng tính tuổi âm sẽ giúp bạn xác định có phạm Hoang Ốc, Tam Tai hay Kim Lâu hay không. Từ đó chủ động tìm cách hóa giải, hạn chế rủi ro và giữ mọi việc diễn ra thuận lợi.
Để biết vận hạn từng năm, bạn hãy tra cứu bảng tính tuổi âm từ Taimienphi. Với bảng tính tuổi theo 12 con giáp dưới đây, bạn sẽ có kế hoạch hóa giải vận hạn hiệu quả.
Bảng tính tuổi âm năm 2024 theo 12 con giáp nhanh nhất
Lưu ý: Đánh dấu x là Có phạm Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu.
1. Bảng xem tuổi âm lịch 2024 theo năm sinh
Bảng tra tuổi theo năm sinh 2024
Năm 2024 tuổi nào phạm Thái Tuế, Tam Tai? Theo như bảng tính tuổi âm năm 2024 trên đây, ta thấy được:
Hạn Tam tai năm 2024
Năm 2024 là năm Giáp Thìn, có ba con giáp gặp hạn Tam Tai là Tý, Thìn, và Thân. Hạn Tam Tai được hiểu là ba năm liên tiếp gặp phải tai họa, ảnh hưởng đến nhiều khía cạnh trong cuộc sống như sức khỏe, tài chính và công việc. Những con giáp này là:
- Bính Thân (1956)
- Canh Tý (1960)
- Giáp Thìn (1964)
- Mậu Thân (1968)
- Nhâm Tý (1972)
- Bính Thìn (1976)
- Canh Thân (1980)
- Giáp Tý (1984)
- Mậu Thìn (1988)
- Nhâm Thân (1992)
- Bính Tý (1996)
- Canh Thìn (2000)
- Giáp Thân (2004)
- Mậu Tý (2008)
Hạn Thái Tuế năm 2024
Năm 2024 có một số tuổi sẽ phạm hạn Thái Tuế, đó là:
- Tuổi Thìn (1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000): Có thể gặp nhiều khó khăn trong công việc và cuộc sống cá nhân.
- Tuổi Tuất (1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994): Có thể gặp trở ngại trong các mối quan hệ và tài chính.
- Tuổi Mão (1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999): Có thể gặp phải những điều không may mắn trong cuộc sống.
- Tuổi Sửu (1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997): Có thể gặp rắc rối trong công việc và các mối quan hệ cá nhân.
- Tuổi Mùi (1955, 1967, 1979, 1991, 2003): Có thể đối mặt với những thách thức trong cuộc sống hàng ngày.
Năm 2024 tuổi nào tốt?
Theo như quan niệm, năm 2024 (Giáp Thìn) nên phù hợp với tuổi sau:
- Năm 2024 hợp tuổi làm ăn với: Mậu Thìn (1988), Ất Tỵ (1965), Bính Ngọ (1966), Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972)
- Năm 2024 Giáp Thìn lựa chọn vợ chồng: Tân Hợi (1971), Mậu Thân (1968), Nhâm Tý (1972), Nhâm Dần (1962).
- Năm 2024 kỵ tuổi: Kỷ Dậu (1969), Ất Mão (1975), Đinh Mùi (1967), Tân Dậu (1981), Kỷ Mùi (1979), Đinh Dậu (1957), Quý Mão (1963).
2. Bảng xem tuổi âm 2023, xem Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc
Bảng tính Tam tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2023 cho người sinh năm 1953 - 2008, bảng sao năm 2023
Năm 2023 tuổi nào phạm Thái Tuế, Tam Tai? Theo như bảng tính tuổi âm năm 2023 trên đây, ta thấy được:
* Hạn Tam tai năm 2023 gồm những tuổi sau: Thân, Tý, Thìn. Cụ thể là:
- Bính Thân (1956)
- Canh Tý (1960)
- Giáp Thìn (1964)
- Mậu Thân (1968)
- Nhâm Tý (1972)
- Bính Thìn (1976)
- Canh Thân (1980)
- Giáp Tý (1984)
- Mậu Thìn (1988)
- Nhâm Thân (1992)
- Bính Tý (1996)
- Canh Thìn (2000)
- Giáp Thân (2004)
- Mậu Tý (2008)
* Hạn Thái Tuế năm 2023 gồm những con giáp: Thìn, Dậu, Mão, Ngọ, Tý.
* Năm 2023 tuổi nào tốt? Theo như quan niệm, năm 2023 (Quý Mão) nên phù hợp với tuổi sau:
- Tuổi hợp nam mạng 2023:
+ Trong làm ăn: Quý Mão (1963), Kỷ Dậu (1969) và Ất Tỵ (1965).
+ Trong hôn nhân: Quý Mão (1963), Ất Tỵ (1965), Tân Sửu (1961), Đinh Mùi (1967), Tân Hợi (1971), Kỷ Dậu (1969).
- Tuổi hợp nữ mạng 2023:
+ Trong làm ăn: Quý Mão (1963), Đinh Mùi (1967) và Ất Tỵ (1965).
+ Trong hôn nhân: Quý Mão (1963), Ất Tỵ (1965), Tân Sửu (1961), Đinh Mùi (1967), Tân Hợi (1971), Kỷ Dậu (1969).
- Tuổi kỵ nam và nữ mạng 2023: Nhâm Tý (1972), Canh Tý (1960).
Tìm hiểu hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu
1. Hạn Tam Tai
Tam Tai được ghép từ "Tam" là số 3, "Tai" ở đây nhắc đến là tai họa. Do đó, Tam Tai là 3 năm liên tiếp sẽ gặp chuyện. Theo cách tính của người xưa thì trong 12 năm, mỗi người đều sẽ trải qua Tam Tai, 3 năm liên tiếp gặp những điều không may mắn liên quan tới nhiều mặt như tiền bạc, công việc .... Do đó, những người đang gặp hạn Tam Tai cần chú ý đến những công việc quan trọng như cưới hỏi, xây nhà ...
Tính hạn Tam Tai theo quy luật như sau:
- Vào năm Dần - Mão - Thìn, người tuổi Thân - Tý - Thìn sẽ gặp hạn Tam Tai.
- Vào năm Thân - Dậu - Tuất, người tuổi Dần - Ngọ - Tuất sẽ gặp hạn Tam Tai.
- Vào năm Hợi - Tý - Sửu, người tuổi Tỵ - Dậu - Sửu sẽ gặp hạn Tam Tai.
- Vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi, người tuổi Hợi - Mão - Mùi sẽ gặp hạn Tam Tai.
Lưu ý: Những người gặp hạn Tam Tai cần chú ý:
- Năm đầu tiên của Tam Tai, bạn không nên bắt đầu các công việc quan trọng trong cuộc đời của mình như xây - mua nhà, cưới hỏi ...
- Năm thứ hai của Tam Tai, bạn không nên dừng các công việc quan trọng của mình bởi nếu dừng và bắt đầu lại sẽ thường gặp nhiều khó khăn.
- Năm thứ ba (năm cuối) của hạn Tam Tai, vào năm này, để tránh bất trắc, gặp nhiều trở ngại thì bạn không nên kết thúc công việc.
2. Tuổi Kim Lâu
Kim lâu là năm xấu, gặp khó khăn trong công việc quan trọng như là cưới hỏi, làm ăn, xây nhà .... Tuy nhiên, tùy vào từng loại kim lâu mà sẽ gây khó khăn cho ai đó, có thể là chính bản thân, vợ, con hoặc gia súc. Để phân biệt được các kim lâu thì mọi người dựa vào số dư khi lấy tuổi mụ chia 9.
- Nếu số dư là 1 là Kim lâu thân: Kim lâu kỵ chính bản thân.
- Nếu số dư là 3 là Kim lâu thê: Kim lâu kỵ vợ. Người đến tuổi Kim lâu thê sẽ gây họa cho người vợ của mình.
- Nếu số dư là 6 là Kim lâu tử: Kim lâu kỵ con. Người tuổi Kim lâu tử thường khiến cho con cái gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
- Nếu số dư là 8 là Kim lâu súc: Kim lâu kỵ chăn nuôi gia súc. Người tuổi Kim lâu súc thường thất bại trong chăn nuôi.
Các bạn có thể tham khảo bảng tính tuổi âm trên đây để biết tuổi mình năm 2023 có gặp hạn Kim Lâu không.
3. Tuổi Hoang Ốc
Tuổi Hoang Ốc cũng là một tuổi xấu mà mọi người không mong muốn gặp phải. Hoang Ốc được ghép từ từ "Hoang" - bỏ hoang, trống vắng và từ "Ốc" - nhà. Do đó, những người gặp hạn Hoang Ốc thì không nên xây nhà. Theo quan niệm, nếu làm nhà vào hạn này, công việc sẽ gặp khó khăn, ốm đau, gặp nhiều điều xui xẻo ...
Dựa vào bảng tính tuổi âm ở trên, các bạn đã có thể tìm được chi tiết tuổi âm lịch của cá nhân, người quen trong gia đình mình rồi đúng không? Với số tuổi vừa tra cứu, các bạn có thể biết được tuổi của mệnh nam/nữ, từ đó tra cứu thêm các thông tin về chòm sao chiếu mệnh, vận hạn, sự hợp/xung trong các mối quan hệ cũng như tính toán ngày, tháng tốt để thực hiện những công việc quan trọng như xây nhà, cưới hỏi... trong năm.
3. Bảng tra tuổi âm lịch cung phi ngũ hành theo năm sinh
Năm Sinh | Cung Phi | Ngũ Hành |
Tuổi Dương Lịch | Tuổi Âm Lịch | Nam | Nữ |
1924 | Giáp Tý | Tốn | Khôn | Hải Trung Kim |
1925 | Ấp Sửu | Chấn | Chấn |
1926 | Bính Dần | Khôn | Tốn | Lư trung hỏa |
1927 | Đinh Mão | Khảm | Cấn |
1928 | Mậu Thìn | Ly | Càn | Đại Lâm Mộc |
1929 | Kỷ Tỵ | Cấn | Đoài |
1930 | Canh Ngọ | Đoài | Cấn | Lộ Bàng Thổ |
1931 | Tân Mùi | Càn | Ly |
1932 | Nhâm Thân | Khôn | Khảm | Kim Mũi Kiến |
1933 | Quý Dậu | Tốn | Khôn |
1934 | Giáp Tuất | Chấn | Chấn | Hỏa đầu non |
1935 | Ất Hợi | Khôn | Tốn |
1936 | Bính Tý | Khảm | Cấn | Thủy Khe Núi |
1937 | Đinh Sửu | Ly | Càn |
1938 | Mậu Dần | Cấn | Đoài | Thổ Tường Thành |
1939 | Kỷ Mão | Đoài | Cấn |
1940 | Canh Thìn | Càn | Ly | Kim Trong Nến |
1941 | Tân Tỵ | Khôn | Khảm |
1942 | Nhâm Ngọ | Tốn | Khôn | Mộc Dương Liễu |
1943 | Quý Mùi | Chấn | Chấn |
1944 | Giáp Thân | Khôn | Tốn | Thủy Trong Núi |
1945 | Ất Dậu | Khảm | Cấn |
1946 | Bính Tuất | Ly | Càn | Thổ Nền Nhà |
1947 | Đinh Hợi | Cấn | Đoài |
1948 | Mậu Tý | Đoài | Cấn | Hỏa Thu Lôi |
1949 | Kỷ Sửu | Càn | Ly |
1950 | Canh Dần | Khôn | Khảm | Mộc Tùng Bách |
1951 | Tân Mão | Tốn | Khôn |
1952 | Nhâm Thìn | Chấn | Chấn | Thủy Trường Lưu |
1953 | Quý Tỵ | Khôn | Tốn |
1954 | Giáp Ngọ | Khảm | Cấn | Kim Trong Cát |
1955 | Ất Mùi | Ly | Càn |
1956 | Bính Thân | Càn | Đoài | Hỏa Dưới Núi |
1957 | Bính Dậu | Càn | Cấn |
1958 | Mậu Tuất | Càn | Ly | Mộc Bình Địa |
1959 | Kỷ Hợi | Khôn | Khảm |
1960 | Canh Tý | Tốn | Khôn | Thổ Trên Tường |
1961 | Tân Sửu | Chấn | Chấn |
1962 | Nhâm Dần | Khôn | Tốn | Kim Vàng Dát Mỏng |
1963 | Quý Mẹo | Khảm | Cấn |
1964 | Giáp Thìn | Ly | Càn | Hỏa Đèn Thờ |
1965 | Ất Tỵ | Cấn | Đoài |
1966 | Bính Ngọ | Đoài | Cấn | Thủy Thiên Hà |
1967 | Đinh Mùi | Càn | Ly |
1968 | Mậu Thân | Khôn | Khảm | Thổ Bãi Rộng |
1969 | Kỷ Dậu | Tốn | Khôn |
1970 | Canh Tuất | Chấn | Chấn | Kim Trâm Thoa |
1971 | Tân Hợi | Khôn | Tốn |
1972 | Nhâm Tý | Khảm | Cấn | Mộc Cây Dâu |
1973 | Quý Sửu | Ly | Càn |
1974 | Giáp Dần | Cấn | Đoài | Thủy Khe Núi |
1975 | Ất Mão | Đoài | Cấn |
1976 | Bính Thìn | Càn | Ly | Thổ Trong Cát |
1977 | Đinh Tỵ | Khôn | Khảm |
1978 | Mậu Ngọ | Tốn | Khôn | Hỏa Trên Trời |
1979 | Kỷ Mùi | Chấn | Chấn |
1980 | Canh Thân | Khôn | Tốn | Mộc Thạch Lựu |
1981 | Tân Dậu | Khảm | Cấn |
1982 | Nhâm Tuất | Ly | Càn | Thủy Biển Lớn |
1983 | Quý Hợi | Cấn | Đoài |
1984 | Giáp Tý | Đoài | Cấn | Kim Trong Biển |
1985 | Ất Sửu | Càn | Ly |
1986 | Bính Dần | Khôn | Khảm | Hỏa Trong Lò |
1987 | Đinh Mão | Tốn | Khôn |
1988 | Mậu Thìn | Chấn | Chấn | Mộc Rừng Xanh |
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn | Tốn |
1990 | Canh Ngọ | Khảm | Cấn | Thổ Bên Đường |
1991 | Tân Mùi | Ly | Càn |
1992 | Nhâm Thân | Cấn | Đoài | Kim Mũi Kiếm |
1993 | Quý Dậu | Đoài | Cấn |
1994 | Giáp Tuất | Càn | Ly | Hỏa Đầu Non |
1995 | Ất Hợi | Khôn | Khảm |
1996 | Bính Tý | Tốn | Khôn | Thủy Dưới Khe |
1997 | Đinh Sửu | Chấn | Chấn |
1998 | Mậu Dần | Khôn | Tốn | Thổ Trên Tường |
1999 | Kỷ Mão | Khảm | Cấn |
2000 | Canh Thìn | Ly | Càn | Kim Trong Nến |
2001 | Tân Tỵ | Cấn | Đoài |
2002 | Nhâm Ngọ | Đoài | Cấn | Mộc Dương Liễu |
2003 | Quý Mùi | Càn | Ly |
2004 | Giáp Thân | Khôn | Khảm | Thủy Trong Suối |
2005 | Ất Dậu | Tốn | Khôn |
2006 | Bính Tuất | Chấn | Chấn | Thổ Nền Nhà |
2007 | Đinh Hợi | Khôn | Tốn |
2008 | Mậu Tý | Khảm | Cấn | Hỏa Thu Lôi |
2009 | Kỷ Sửu | Ly | Càn |
2010 | Canh Dần | Cấn | Đoài | Mộc Tùng Bách |
2011 | Tân Mão | Đoài | Cấn |
2012 | Nhâm Thìn | Càn | Ly | Thủy Trường Lưu |
2013 | Quý Tỵ | Khôn | Khảm |
2014 | Giáp Ngọ | Tốn | Khôn | Kim Trong Cát |
2015 | Ất Mùi | Chấn | Chấn |
2016 | Bính Thân | Khôn | Tốn | Hỏa Dưới Núi |
2017 | Đinh Dậu | Khảm | Cấn |
2018 | Mậu Tuất | Ly | Càn | Mộc Bình Địa |
2019 | Kỷ Hợi | Cấn | Đoài |
2020 | Canh Tý | Đoài | Cấn | Thổ Trên Tường |
2021 | Tân Sửu | Càn | Ly |
2022 | Nhâm Dần | Khôn | Khảm | Kim Vàng Dát Mỏng |
2023 | Quý Mão | Tốn | Khôn |
2024 | Giáp Thìn | Chấn | Chấn | Hỏa Đèn Thờ |
2025 | Ất Tỵ | Khôn | Tốn |
2026 | Bính Ngọ | Khảm | Cấn | Thủy Thiên Hà |
2027 | Đinh Mùi | Ly | Càn |
2028 | Mậu Thân | Cấn | Đoài | Thổ Bãi Rộng |
2029 | Kỷ Dậu | Đoài | Cấn |
2030 | Canh Tuất | Càn | Ly | Kim Trâm Thoa |
2031 | Canh Hợi | Khôn | Khảm |
2032 | Nhâm Tý | Tốn | Khôn | Mộc Cây Râu |
2033 | Quý Sửu | Chấn | Chấn |
2034 | Giáp Thân | Khôn | Tốn | Thủy Dưới Khe |
2035 | Ất Mão | Khảm | Cấn |
2036 | Bính Thìn | Ly | Càn | Thổ Trong Cát |
2037 | Đinh Tý | Cấn | Đoài |
2038 | Mậu Ngọ | Đoài | Cấn | Hỏa Trên Trời |
2039 | Kỷ Mùi | Càn | Ly |
2040 | Canh Thân | Khôn | Khảm | Mộc Thạch Lựu |
2041 | Tân Dậu | Tốn | Khôn |
2042 | Nhâm Tuấn | Chấn | Chấn | Thủy Biển Lớn |
2043 | Quý Hợi | Khôn | Tốn |
Cung Phi là gì?
Cung phi nói ngắn gọn cho để hiểu là dựa vào năm sinh dương lịch âm lịch của một người để luận phong thủy về người đó để biết được người đó thuộc vào cung nào trong 8 cung Bát Quái như cung Ly, cung Càn, cung Khôn, cung Khảm, cung Cấn,cung Đoài, cung Chấn, cung Tốn.
Ví dụ cung phi:
Nam sinh năm 1988 tuổi âm là nhâm thìn, Cung Chấn thuộc HÀNH MỘC, thuộc Chánh Đông của Đông Tứ trạch.
Để tìm hiểu về cung phi ta phải nắm 1 số vấn đề như sau:
Cung Phi được chia thành 8 CUNG 2 NHÓM là Đông Tứ Trạch và Tây Tứ Trạch
Đông Tứ Trạch bao gồm:
Cung Chấn thuộc chính Đông
Cung Khảm thuộc chính Bắc
Cung Ly thuộc Chính Nam
Cung Tốn thuộc Đông Nam
Tây Tứ Trạch bao gồm:
Cung Đoài thuộc Chính Tây
Cung Càn thuộc Tây Bắc
Cung Khôn thuộc Tây Nam
Cung Cấn thuộc Đông Bắc
Cách tính cung phi dễ nhất ai cũng có thể tính được:
Dựa vào năm sinh ta có được cách tính cung phi mà bất kì ai cũng có thể tính được mà không cần phải nhớ bảng, hoặc có thể tra bảng trên Taimienphi.vn có sẵn
Để tính được mình thuộc Cung nào trong tất cả 8 cung ta cần phải nắm rõ được chính xác là ta có năm sinh dương lịch vào năm nào, tuổi âm lịch là năm nào..vv..
Bảng cung phi ngũ hành nam nữ
DÀNH CHO NAM | DÀNH CHO NỮ |
1 KHẢM | 4 ĐOÀI | 7 TỐN | 1 CẤN | 4 CẤN | 7 KHÔN |
2 LY | 5 CÀN | 8 CHẤN | 2 CÀN | 5 LY | 8 CHẤN |
3 CẤN | 6 KHÔN | 9 KHÔN | 3 ĐOÀI | 6 KHẢM | 9 TỐN |
Cách tính cung phi bát trạch:
Ví dụ lấy năm sinh 1988 Mậu Thìn của mình luôn nhé !!
- 1988 thì ta lấy 1 + 9 + 8 + 8 kết quả là 26
- 26 Thì ta lấy 2+6 kết quả ra 8.
Cung phi của NỮ tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8)
Cung phi của NAM tương ứng là cung CHẤN (thuộc số 8)
Dựa vào bảng Cung Mệnh ở phía trên thì ta dễ dàng biết mình thuộc cung gì.
Xác định Cung Phi Ngũ Hành trong Phong Thủy:
Cung CHẤN thuộc hành MỘC
Cung KHẢM thuộc hành THỦY
Cung LY thuộc hành HỎA
Cung TỐN thuộc hành MỘC
Cung ĐOÀI thuộc hành KIM
Cung CÀN thuộc hành KIM
Cung KHÔN thuộc hành THỔ
Cung CẤN thuộc hành THỔ
- Từ trong Bát Quái Cung ta có biết được bổn mệnh thuộc cung phi nào, và ngũ hành nào từ đó luận phong thủy cho người ấy.
- Cung phi ngũ hành củng có ý nghĩa cho ta hiểu được thêm về tính cách của mỗi người trong mỗi cung phi, mỗi hành khác nhau...vv..
Ví dụ:
Người thuộc cung khảm thì có tính cách chịu thương chịu khó chịu được nhẫn nhịn cao,..
- Cung phi ngũ hành củng cho ta xác định được người ấy thuộc bản mệnh gì, hành gì từ đó biết được màu sắc cho đến hướng nhà, hướng bếp, phòng làm việc ..vv.. phong thủy cần thiết của bản mệnh người đó.
Ngoài năm sinh, tử vi cũng dựa vào ngày/tháng/năm sinh âm lịch để dự đoán tính cách, vận mệnh, các sự kiện quan trọng trong cuộc đời của mỗi người. Nếu muốn xem tử vi mà chỉ biết ngày sinh dương lịch, bạn có thể tham khảo cách đổi ngày dương sang âm của chúng tôi, từ đó nhanh chóng cung cấp thông tin cho thầy xem tử vi để lấy lá số tử vi cho mình.
4. Bảng sao hạn năm 2023 nam/nữ
5. Bảng xem tuổi âm 2022, xem cung mệnh nam/nữ
Lưu ý:
- Đây là bảng tính tuổi âm dưới đây được tính theo năm sinh của từng người đến năm 2022. Để tra cứu, các bạn chỉ cần tìm tuổi của mình theo năm sinh và đối chiếu sang các cột tuổi âm, cung mệnh tương ứng.
- Nếu chưa biết năm 2022 cầm tinh con gì? Có tốt không? Bạn có thể tham khảo bài viết 2022 là năm con gì của chúng tôi để tìm câu trả lời.
Bảng tính tuổi âm năm 2022 cho người sinh năm 1952 - 1967
Bảng xem tuổi 2022 cho người sinh năm 1968 đến 1987
Bảng tính tuổi 2022 cho người sinh năm 1988 đến năm 2007
Ví dụ, nhìn vào bảng, ta thấy:
- Người sinh năm 1991, tuổi Tân Mùi, vào năm 2022 sẽ được 32 tuổi, tuổi hạn Hoang Ốc.
- Người sinh năm 1971, tuổi Tân Hợi, vào năm 2022 sẽ được 52 tuổi, không gặp tuổi hạn nào.
- Người sinh năm 1953, tuổi Quý Tỵ, vào năm 2022 sẽ được 70 tuổi, không gặp tuổi hạn nào.
- Người sinh năm 1984, tuổi Giáp Tý, vào năm 2022 sẽ được 39 tuổi. Đây là tuổi vào năm 2022 sẽ gặp cả hạn Kim Lâu, Tam Tai và Hoang Ốc.
- Xem thêm: Tính giờ theo canh
6. Bảng tính tuổi âm 2021, xem tam tai, hoang ốc
Lưu ý: Đánh dấu x là Có phạm.
Bảng tính tuổi 2021 từ năm 1937 -1958
Bảng cách tính tuổi từ 1959 - 1980
Bảng cách tính tuổi dựa vào năm sinh từ năm 1981 - 2004
Nhìn vào bảng, ta dễ dàng thấy được tuổi nào đang phạm hay không phạm Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu:
- Người sinh năm 1970, tuổi Canh Tuất, vào năm 2021 sẽ 52 tuổi, không phạm phải Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu.
- Người sinh năm 1953, tuổi Quý Tỵ, vào năm 2021 sẽ 69 tuổi phạm phải cả Tam Tai, Hoang Ốc và Kim Lâu.
Như vậy, Taimienphi.vn đã cung cấp cho bạn chi tiết bảng tính tuổi âm 2023 theo năm sinh. Mong rằng, bài viết trên đây đã giúp bạn nắm chính xác tuổi âm của bản thân cũng như từng thành viên trong gia đình mình.
https://thuthuat.taimienphi.vn/bang-tinh-tuoi-am-55870n.aspx
Nếu đang muốn tìm hiểu cách tính giờ theo canh để có thể xem được ngày giờ chính xác nhất. Bài viết của Taimienphi.vn trước sẽ hướng dẫn bạn cách xem giờ này.
(Nguồn: Tổng hợp)