Standard là gì? Nghĩa của từ Standard

Trong tiếng Anh, từ Standard được sử dụng thường xuyên. Nhưng bạn vẫn chưa biết từ Standard là gì, cấu trúc như thế nào. Vậy hãy cùng Taimienphi.vn ôn lại về từ vựng Standard này nhé.

Standard là gì? Tương tự nhiều từ vựng khác, Standard mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó vừa là danh từ vừa là tính từ. Tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh mà dịch Standard với ý nghĩa phù hợp.

standard la gi

Standard trong tiếng Anh là gì?


1. Standard là gì?

Tùy vào loại từ mà Standard sẽ dịch nghĩa khác nhau. Cụ thể là:

* Danh từ
Standard là danh từ sẽ mang những nghĩa sau:
- Tiêu chuẩn, mẫu. Ví dụ: He has very high standards for lovers. (Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao về người yêu.).
- Quy tắc, chuẩn mực. Ví dụ: Moral standards (Chuẩn mực đạo đức), Accounting Standards (Chuẩn mực kế toán).
- Hình mẫu, mô hình. Ví dụ: industry-standard (Mô hình công nghiệp).
- Mức chất lượng. Ví dụ: The papers here are of a consistently high standard. (Các giấy tờ ở đây luôn đạt tiêu chuẩn cao.).
- Một bài hát, một bản nhạc đã rất phổ biến.
- Một chiếc xe có bánh răng.

* Tính từ
 Standard là tính từ sẽ mang ý nghĩa sau:
- Trung bình, bình thường. Ví dụ: What is standard operating procedure purpose?(Mục đích của quy trình vận hành thông thường là gì?.).
- Tuân thủ theo quy tắc, phép đo cụ thể. Ví dụ: This essay is not of an acceptable standard - do it again. (Bài luận này không đạt tiêu chuẩn chấp nhận được - hãy làm lại.).
- Được hầu hết mọi người dùng. Ví dụ: It has become the standard document for employees to adopt. (Nó đã trở thành văn bản chuẩn cho nhân viên áp dụng.).

Phòng Standard là gì? Do đó, khi bạn nghe thấy từ Phòng Standard thì bạn có thể dịch là Phòng tiêu chuẩn.


Taimienphi.vn cũng đã cập nhật, chia sẻ Delicate là gì giúp các bạn hiểu hơn cũng như sử dụng từ đúng, phù hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm: Delicate là gì


2. Một số từ liên quan tới Standard

standard la gi 2

Cụm từ liên quan tới Standard

Từ Standard gắn liền với nhiều từ khác. Khi kết hợp sẽ mang ý nghĩa khác nhau:
- Above standard là gì? Có nghĩa là Trên tiêu chuẩn.
- Up to standard là gì? Có nghĩa là dưới tiêu chuẩn.
- Living standard là gì? Có nghĩa là chất lượng cuộc sống.
- Double standard: Tiêu chuẩn kép.
- Standard of living: Tiêu chuẩn của cuộc sống.
- Standard operating procedure: Quy trình vận hành tiêu chuẩn.
- Standard time: Giờ chuẩn.
- Bog-standard: Hoàn toàn bình thường.
- CAT standard: Chi phí hợp lý.
- Gold standard: Thứ gì đó rất tốt.
- Non-standard: Không bình thường.
- Standard cost: Chi phí dự kiến.
- Standard rate: Số tiền tỷ lệ phần trăm thông thường mà ngân hàng tính phí cho các khách vay tiền.
- Standard chartered bank: Ngân hàng đa quốc gia ở Anh

https://thuthuat.taimienphi.vn/standard-la-gi-69953n.aspx
Hy vọng các bạn đã hiểu hơn về từ Standard là gì và hiểu được các cụm từ liên quan tới Standard trong tiếng Anh. Các bạn có thể theo dõi mục Thuật ngữ để trau dồi thêm nhiều kiến thức, từ vựng tiếng Anh hơn nhé.

Tác giả: Xuân Bắc     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

7220201 là gì? tìm hiểu về mã ngành tiếng Anh 7220201
Top 5 phần mềm học tiếng Anh trên điện thoại Android
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao
Lãi suất ngân hàng tháng 6/2019
Giờ làm việc ngân hàng SHB
Từ khoá liên quan:

Standard la gi

, Standard di voi gioi tu gi, Above Standard la gi,

SOFT LIÊN QUAN
  • Thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng

    Học từng vựng tiếng Anh ngành Ngân hàng

    Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng giới thiệu đến sinh viên ngành Ngân hàng cũng như những người có nhu cầu học tiếng Anh Ngân hàng các thuật ngữ, từ vựng hay sử dụng trong lĩnh vực này. Tài liệu được xem như một từ ...

Tin Mới

  • Netflix and chill là gì? Nguồn gốc và bí quyết để Netflix and chill chuẩn

    Netflix and chill là gì? Netflix and chill tiếng Việt là gì? Netflix and chill có nguồn gốc từ đâu là những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Có thể đôi khi các bạn lướt TikTok, Facebook hay Instagram đã thấy được những cụm từ này nhưng không hiểu tại sao giới trẻ lại sử dụng nhiều đến như vậy. Hãy cùng Taimienphi.vn tìm hiểu xem nhé.

  • File OBB là gì? Cách cài đặt file OBB trên Android

    Tệp OBB (Opaque Binary Blob) là một định dạng tệp dữ liệu được sử dụng trong hệ điều hành Android để lưu trữ các dữ liệu của ứng dụng hoặc trò chơi lớn. Đây thường là một phần quan trọng của việc cài đặt ứng dụng hoặc trò chơi từ Google Play Store hoặc các nguồn tải khác. Hãy cùng Taimienphi tìm hiểu về File OBB là gì? Cách cài đặt File OBB trên Android qua bài viết sau đây.

  • Trello là gì? Cách sử dụng Trello quản lý công việc hiệu quả

    Trello cho phép cá nhân hoặc các nhóm quản lý công việc và dự án, giúp sắp xếp công việc hiệu quả. Người dùng dễ dàng sử dụng ứng dụng này trên máy tính và điện thoại di động. Vậy Trello là gì? Cách sử dụng Trello như

  • Mã Code Free Fire Mới Nhất tháng 4/2024, GiftCode FF OB44

    Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Code Free Fire để nhận ngay kim cương và các phần thưởng giá trị khác, đồng thời các sự kiện Free Fire và cuộc thi cũng là nơi để kiếm được mã code để trải nghiệm trò chơi một cách thú vị hơn.