Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

Cách hỏi bạn đã ăn cơm chưa, bạn đã ăn gì chưa tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp kèm những ví dụ minh họa dễ hiểu, bạn có thể áp dụng để trả lời các câu hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối,… và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

Bạn muốn thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, muốn mời người khác đi ăn nhưng bạn lại không biết đặt cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh như thế nào, vậy hãy cùng tham khảo cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh ở dưới đây.

cach hoi an sang an trua an toi chua bang tieng anh

Cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh
 

I. Cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh

1. Have you eaten yet?

Phiên âm: [hæv] [ju:] [i:t] [jet]
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)

2. Not eating?

Phiên âm: [nɔt] ['i:tiη]
(Tạm dịch: Bạn ăn cơm chưa?)

3. Are you eating?

Phiên âm: [ɑ:] [ju:] ['i:tiη]
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)

4. Have you eaten dinner yet?

Phiên âm: [hæv] [ju:] [i:t] ['dinə] [jet]
(Tạm dịch: Bạn ăn tối chưa?)

4. Did you eat lunch?

Phiên âm: [did] [ju:] [i:t] [lʌnt∫]
(Tạm dịch: Bạn đã ăn trưa chưa?)

5. Did you eat?

Phiên âm: [did] [ju:] [i:t]
(Tạm dịch: Bạn ăn gì chưa?)

6. What will you have for lunch?

Phiên âm: [wɔt] [wil] [ju:] [hæv] [fɔ] [lʌnt∫]
(Tạm dịch: Trưa nay, bạn ăn gì?)

7. What'll you have?

[wɔt] [wil] [ju:] [hæv]
(Tạm dịch: Bạn ăn gì?)

cach hoi an sang chua bang tieng anh

Cách hỏi bạn đã ăn gì chưa tiếng Anh
 

II. Mẫu hội thoại hỏi về ăn trưa, ăn tốichưa bằng tiếng Anh

1. A: Have you already had your dinner?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn tối rồi à?)

B. Yes, I have had my dinner.
(Tạm dịch: Ừ, tôi ăn tối rồi.)

2. A: Have you had your lunch?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa?)

B: Yes, I had lunch at 11 o'clock.
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn lúc 11 giờ trưa.)

3. A: Have you had your lunch yet?
(Tạm dịch: Cậu ăn trưa chưa vậy?)

B: No. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Chưa. Bạn có muốn ăn cùng tôi không?)

4. A: Hi, did you eat anything?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì chưa?)

B: Yes, I did
(Tạm dịch: Rồi, tôi ăn rồi.)

5. A: What đi you eat?
(Tạm dịch: Cậu đã ăn gì?)

B: Hambuger. What about you? Have you eaten anything yet?
(Tạm dịch: Bánh mì kẹp. Còn cậu thì sao? Cậu ăn gì chưa?)

6. A: Not yet. Do you want to have lunch with me?
(Tạm dịch: Tôi chưa. Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không?)

Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:

=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi tuổi bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh

https://thuthuat.taimienphi.vn/cach-hoi-an-sang-an-trua-an-toi-chua-bang-tieng-anh-35816n.aspx
Với những câu hội thoại trên đây, bạn sẽ biết được cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh. Từ đó, giúp bạn có thể trau dồi kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp của mình.

Tác giả: Duy Thành     (4.0★- 14 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

In các câu hỏi trong ngân hàng ra file word trên McMIX
Tạo đề thi trắc nghiệm trên ứng dụng Rs QuizSimple
Tạo đề thi trắc nghiệm với Quizical Quiz Maker
Mẹo rút gọn mệnh đề quan hệ tiếng Anh trắc nghiệm cực dễ
Vợ tiếng anh là gì? Cách viết cặp vợ Chồng trong tiếng Anh?
Từ khoá liên quan:

Cách hỏi ăn sáng bằng tiếng Anh

, cách hỏi ăn trưa chưa bằng tiếng Anh, cách hỏi ăn tối chưa bằng tiếng Anh,

SOFT LIÊN QUAN
  • 2000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh A và B

    Câu hỏi tiếng Anh trắc nghiệm bằng A và B

    2000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh A và B là tập hợp hàng nghìn câu hỏi dạng trắc nghiệm tiếng Anh trình A và trình B (loại chứng chỉ ngoại ngữ) giúp bạn luyện thi đạt kết quả tốt. Các câu hỏi thuộc nhiều dạng khác nhau, từ ...

Tin Mới