Hiện nay, cách hỏi đi bằng phương tiện gì trong tiếng Anh được nhắc tới thường xuyên trong cả học tập và giao tiếp hàng ngày. Để không bị bối rối trước những câu hỏi như thế này, các bạn hãy cùng tham khảo cách hỏi phương tiện bằng tiếng Anh trong bài viết sau đây của Taimienphi nhé!
Bài viết liên quan
- Khi đèn tín hiệu giao thông màu vàng bật sáng, người điều khiển phương tiện đi chưa đến vạch dừng thì phải làm gì?
- Một số mẫu câu mời đi chơi, đi ăn uống hẹn hò trong tiếng Anh
- Những câu hỏi, trả lời tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch
- Tên các phương tiện giao thông trong tiếng Anh: Xe đạp, xe máy, ô tô, máy bay, thuyền
- Address, Dist, St, Ave là gì trong tiếng Anh?
Thường khi gặp bạn bè hay đồng nghiệp, ngoài những câu chào hỏi thông thường đã quá nhàm chán, chúng ta có thể đề cập đến những câu hỏi khác chẳng hạn như hôm nay đi học hay đi làm bằng phương tiện gì. Trong bài viết này Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cho bạn cách hỏi đi học, đi làm bằng phương tiện gì trong tiếng Anh.
Cách hỏi đi làm bằng phương tiện gì
1. Cấu trúc hỏi và trả lời về phương tiện trong tiếng Anh
- Câu hỏi: How do/does + S + V + Địa điểm?
- Câu trả lời: S + V + Địa điểm + By + Loại phương tiện
Lưu ý: Động từ trong câu hỏi và câu trả lời cần giống nhau. Chẳng hạn như câu hỏi dùng "go" thì câu trả lời cũng dùng "go".
Trong tiếng Anh có nhiều cách, câu hỏi để hỏi phương tiện đi học, đi làm là gì. Dưới đây là một số câu hỏi, cách hỏi đi học, đi làm bằng phương tiện gì trong tiếng Anh phổ biến.
1.How do you go to school? (Bạn đến trường bằng phương tiện gì / bằng cách nào?).
Trả lời: I go to school by bike / by bus, ... . (Tôi đến trường bằng xe đạp / xe buýt).
2. How do you go to the office? (Đi làm bằng gì đấy / phương tiện gì / bằng cách nào?).
Trả lời: I go to work by motorbike / bus. (Tôi đi làm bằng xe máy / xe buýt).
3.How do you travel to school / work? (Bạn đến trường / đi làm bằng phương tiện gì?).
Trả lời: I travel to school / work by bus / by car. ( Tôi đi học / đi làm bằng xe buýt / xe ô tô).
4. How do you get to school / work? (Bạn đến trường / đi làm bằng phương tiện gì?).
Trả lời: I get to school / work by motorbike (Tôi đi học / đi làm bằng xe máy).
Hoặc nếu đi bộ, bạn có thể sử dụng walk hoặc go on foot.
Ví dụ: I walk / go on foot to school / to work, nghĩa là tôi đi bộ đến trường / đi làm.
5. Do you usually/ often go to school / work by bus? (Bạn có thường đi học / đi làm xe buýt không?).
Trả lời:
Yes, I do. I usually / often go to school / work by bus (Có ! Tôi thường xuyên đi học / đi làm bằng xe buýt mà).
Hoặc có thể trả lời ngắn gọn là Sometime (cũng thỉnh thoảng) hoặc Rarely (hiếm khi, ít khi).
2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Phương tiện
Sau đây là một số từ vựng liên quan tới hỏi về phương tiện trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo và trau dồi thêm để sử dụng phù hợp.
1. car /kɑːr/: xe hơi
2. truck /trʌk/: xe tải
3. bus /bʌs/: xe buýt
4. submarine/ˌsʌbmərˈiːn/: tàu cánh ngầm
5. scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
6. motorbike /ˈməʊtəbaɪk/: xe máy
7. train /treɪn/: xe lửa
8. subway /ˈsʌbweɪ/: tàu điện ngầm
9. jet /dʒet/: máy bay phản lực
10. helicopter /ˈhelɪkɒptər/: máy bay trực thăng
11. cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch
12. cargo ship /ˈkɑːɡəʊ ʃɪp/:tàu chở hàng
13. airplane /ˈeəpleɪn/: máy bay
15. bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp
16. camel /ˈkæməl/: lạc đà
17. jeep /dʤi:p/ : xe jip
18. jet /dʒet/:máy bay phản lực
19. sailboat /’seilbout/: thuyền buồm
20. propeller plane /prəˈpelə(r) pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt
21. submarine /’sʌbməri:n/:tàu ngầm
22. glider /ˈɡlaɪdə(r)/: tàu lượn
23. hot-air balloon /ˌhɒt ˈeə(r) bəˈluːn/: khinh khí cầu
24. coach /kəʊtʃ/: xe khách
25.minibus /ˈmɪnibʌs/: xe buýt nhỏ
26. boat /bəʊt/: thuyền
27.taxi /ˈtæksi/: xe taxi
28.tram /træm/: xe điện
29. rowing boat /ˈrəʊɪŋ bəʊt/: thuyền chèo
30.tube /tjuːb/: tàu điện ngầm
31. horse /hɔːs/: ngựa
32.ferry /ˈferi/: phà
33.Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc
35. cab /kæb/: xe cho thuê
36.ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương
37.tractor/ˈtræktə(r)/: máy kéo
38.convertible /kən’və:təbl/: ô tô mui trần
39. van /væn/: xe tải nhỏ
Bạn chưa biết cách hỏi thời tiết trong tiếng Anh nên còn nhiều bỡ ngỡ khi giáo tiếp với người bản địa, hãy theo dõi cách hỏi thời tiết trong tiếng Anh và cách trả lời tại đây nhé.
Các em cần tìm hiểu thêm phần Đoạn văn mẫu miêu tả về mẹ bằng tiếng Anh là một trong những nội dung rất quan trọng mà các em cần quan tâm và trau dồi để nâng cao kiến thức Tiếng Anh của mình.
https://thuthuat.taimienphi.vn/cach-hoi-di-hoc-di-lam-bang-phuong-tien-gi-trong-tieng-anh-37553n.aspx