Các bộ phận trong cơ thể người bằng Tiếng Anh

Trong bài viết dưới đây, Taimienphi.vn sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh, nếu bạn muốn trau dồi, nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình thì còn chần chờ gì nữa mà không bắt tay vào học các theo chủ đề cơ thể chú vị này.

Các bộ phận trong cơ thể người bằng Tiếng Anh

cac bo phan trong co the nguoi bang tieng anh

Các bộ phận trong cơ thể người bằng Tiếng Anh

 

Các bộ phận trong cơ thể người bằng Tiếng Anh

Cơ thể chúng ta có nhiều bộ phận khác nhau, được chia thành hai loại chính là bộ phận bên trong và bên ngoài cơ thể. Thông thường, chúng ta thường quan tâm nhiều hơn đến các bộ phận bên ngoài cơ thể, với các bộ phận chính là đầu, tay, chân và các bộ phận nhỏ trên khuôn mặt như mắt, mũi, miệng, tai, trán... Dưới đây, Taimienphi.vn đã tổng hợp tên tiếng Anh của hầu hết các bộ phận cơ thể từ khái quát đến chi tiết.

 

Các bộ phận chính bên ngoài cơ thể bằng Tiếng Anh

Đây là những từ bạn nên nhớ vì chúng được sử dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh trong khi không cần nhớ quá nhiều.

Đầu: Head
Trán: Forehead
Tóc: Hair
Khuôn mặt: Face
Tai: Ear
Mắt: Eye (số nhiều: Eyes)
Mũi: Nose
Má: Cheek
Cằm: Chin
Miệng: Mouth
Môi: Lip (số nhiều: Lips)
Răng: Tooth (số nhiều: Teeth)
Lưỡi: Tongue
Cổ: Neck
Vai: Shoulder
Cánh tay: Arm
Nách: Armpit
Ngực: Chest
Eo: Waist
Lưng: Back
Bụng: Abdomen
Mông: Bottom
Hông: Hip
Chân: Leg

Ví dụ:

He had toothache, so he went to see a dentist yesterday. (Ngày hôm qua anh ta đau răng, vì thế anh ta đã đến gặp bác sỹ)

She washes her hair every two days. (Cô ấy gội đầu hai ngày một lần)

I have a short brown hair. (Tôi có một mái tóc ngắn màu nâu)

 

Các bộ phận chi tiết bằng tiếng Anh

Ngoài ra, cơ thể chúng ta còn nhiều bộ phận nhỏ, chi tiết thuộc vào bộ phận chính thường sử dụng trong y học hoặc các trường hợp đặc biệt, ít gặp hơn trong giao tiếp thông thường. Dưới đây là tên tiếng Anh của các bộ phận chi tiết dành cho các bạn muốn tìm hiểu:

Râu: Beard
Ria mép: Mustache
Quai hàm: Jaw
Tóc mai: Sideburns
Lông mày: Eyebrow
Lông mi: Eyelashes
Mí mắt: Eyelid
Con ngươi: Pupil
Khuỷu tay: Elbow
Cẳng tay: Forearm
Cổ tay: Wrist
Móng tay: Fingernail
Ngón tay cái: Thumb
Ngón trỏ: Index finger
Ngón giữa: Middle finger
Ngón áp út hay ngón đeo nhẫn: Ring finger
Ngón út: Little finger
Lòng bàn tay: Palm
Mắt cá chân: Ankle
Gót chân: Heel
Ngón chân: Toe
Ngón chân cái: Big toe
Ngón chân út: Little toe
Móng chân: Toenail

 

Các bộ phận chính bên trong cơ thể bằng Tiếng Anh

Não: Brain
Cuống họng: Throat
Khí quản: Windpipe
Dây thần kinh: Nerves
Dây cột sống hay tủy sống: Spinal cord
Cơ bắp: Muscle
Phổi: Lung
Tim: Heart
Gan: Liver
Dạ dày: Stomach
Ruột: Intestines
Cật: Kidney
Tụy: Pancreas
Tĩnh mạch: Vein
Động mạch: Artery

Trong giao tiếp tiếng Anh, thì việc hỏi họ tên khá thông dụng, hỏi họ tên trong tiếng Anh có khá nhiều hình thức mà bạn có thể áp dụng tùy thuộc vào từng hoàn cảnh, bạn có thể tìm hiểu cách hỏi họ và tên trong tiếng Anh trong các trường hợp này.

https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-bo-phan-trong-co-the-nguoi-bang-tieng-anh-44831n.aspx

Tác giả: Duy Vinh     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Tháng 7 tiếng anh là gì? Cách đọc, viết, ý nghĩa?
Soạn bài Tập làm văn: Ghi chép sổ tay trang 130 SGK Tiếng Việt 3 tập 2, soạn Tiếng Việt lớp 3
Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, Banana
Tên tiếng Anh một số môn học, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa...
Soạn bài Cuốn sổ tay trang 118 - 119 SGK Tiếng Việt 3
Từ khoá liên quan:

các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh

, bụng tiếng anh là gì, dây thần kinh tiếng anh là gì,

SOFT LIÊN QUAN
  • Sổ Tay Tiếng Anh

    Ứng dụng học tiếng anh cấp tốc cho mobile

    Sổ Tay Tiếng Anh là ứng dụng hỗ trợ người dùng học tiếng Anh một cách hiệu quả thông qua điện thoại hay máy tính bảng của mình, Sổ Tay Tiếng Anh hướng đến mục đích tiện dụng, mang lại hiệu quả cao trong học tập, rèn luyện và áp dụng khi học tiếng Anh.

Tin Mới