Cập nhật tỷ giá Riel Campuchia thường xuyên và tỷ giá quy đổi 1 Riel Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt giúp các nhà đầu tư và kinh doanh ngoại hối dễ dàng kinh doanh, đi du lịch Campuchia hay làm việc tại Campuchia.
Nếu như bạn là một nhà đầu tư và kinh doanh ngoại hối, chuyển đổi ngoại tệ chuyên nghiệp, hay là một người sắp đi du lịch Campuchia, việc thường xuyên cập nhật tỷ giá Riel Campuchia hôm nay và tỷ giá quy đổi 1 Riel Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp dễ dàng có được những quyết định chuyển đổi ngoại tệ chính xác.
Đồng Riel là đồng nội tệ của Campuchia (đọc như Ria, Riên) và được giao dịch khá nhiều tại ngân hàng Nhà nước và các ngân hàng thương mại Campuchia. Riel chia thành 2 loại là tiền xu với mệnh giá là 10, 20, 50 centime và tiền giấy với mệnh giá 1, 5, 10, 20, 50, 100 và 500 riel.
Đổi 1 Riel Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ
Cập nhật tỷ giá đồng Riel Campuchia mới nhất hôm nay, theo dõi tỷ giá KHR mới nhất
- Tỷ giá mua vào Riel Campuchia so với tiền Việt: 1 Riel Campuchia KHR = 4,98 VNĐ
Theo cập nhật tỷ giá Riel Campuchia hôm nay (14/4) của ngân hàng MBBank , tỷ giá mua vào và bán ra đồng Riel Campuchia có sự thay đổi và chênh lệch khá lớn, điều này giúp các nhà đầu tư có thể dễ dàng hoạch định chiến lược đổi Riel Campuchia KHR sang VNĐ hoặc ngược lại có lời nhất. Bạn cũng có thể tham khảo thêm tỷ giá Riel Campuchia hiện nay tại các ngân hàng khác thông qua các chi nhánh/PGD nơi mở tài khoản.
Theo tỷ giá mua vào Riel Campuchia so với VNĐ, ta có thể quy đổi mức tiền cần trả để mua Riel Campuchia KHR theo nhiều mệnh giá khác nhau.
+ 1 Riel Campuchia KHR = 1 x 4.98 = 4.98 VNĐ
(1 Riel Campuchia bằng xấp xỉ 5 đồng tiền Việt Nam)
+ 1.000 Riel Campuchia KHR = 1.000 x 4.98 = 4.980 VNĐ
(1.000 Riel Campuchia bằng bốn nghìn chín trăm tám mươi đồng tiền Việt Nam)
+ 10.000 Riel Campuchia = 10.000 x 4.98 = 49.800 VNĐ
(10.000 Riel Campuchia KHR bằng bốn mươi chín nghìn tám trăm đồng tiền Việt Nam)
+ 100.000 Riel Campuchia = 100.000 x 4.98 = 498.000 VNĐ
(100.000 Riel Campuchia bằng bốn trăm chín mươi tám nghìn đồng tiền Việt Nam)
Nhập số Riel Campuchia cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng
- Tỷ giá bán ra Riel Campuchia so với tiền Việt: 1 Riel Campuchia KHR = 6,44 VNĐ
Tương tự như tỷ giá mua vào Riel Campuchia , tỷ giá Riel Campuchia KHR được tính bằng số tiền quy đổi khi bán ra 1 Riel Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt.
+ 1 Riel Campuchia KHR = 1 x 6.44= 6.44 VNĐ
((1 Riel Campuchia bằng xấp xỉ 7 đồng tiền Việt Nam)
+ 1.000 Riel Campuchia KHR = 1.000 x 6.44 = 6.440 VNĐ
((1.000 Riel Campuchia bằng sáu nghìn bốn trăm bốn mươi đồng tiền Việt Nam)
+ 10.000 Riel Campuchia = 10.000 x 6.44 = 64.400 VNĐ
(10.000 Riel Campuchia KHR bằng sáu mươi tư nghìn bốn trăm đồng tiền Việt Nam)
+ 100.000 Riel Campuchia = 100.000 x 6.44 = 644.000 VNĐ
(100.000 Riel Campuchia bằng sáu trăm bốn mươi tư nghìn đồng tiền Việt Nam)
Lưu ý:
- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Riel Campuchia. Để quy đổi 1 Riel Campuchia KHR bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Riel cho tỷ giá mua vào giữa KHR và VNĐ
- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Riel Campuchia . Tương tự như với cách tính 1 Riel bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Riel Campuchia và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.
- Tỷ giá đồng Riel Campuchia trên của ngân hàng MBBank là tỷ giá tham khảo quy chiếu giữa các ngân hàng thương mại. Đây là tỷ giá tham khảo và sẽ có sự chênh lệch tùy ngân hàng. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, các bạn cần tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản ngân hàng để theo dõi cụ thể.
Ngoài đồng Riel Campuchia, các ngân hàng hiện nay còn kinh doanh ngoại hối đối với nhiều đồng tiền khác như USD, EUR, GBP hay JPY, KRW. Đặc biệt nhu cầu theo dõi tỷ giá USD, EUR và kiểm tra 1 KRW bằng bao nhiêu tiền Việt đã trở nên khá phổ biến. Nếu bạn đang có nhu cầu đi du lịch hoặc sinh sống tại Hàn Quốc một thời gian thì việc biết 1 KRW bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ rất quan trọng.
https://thuthuat.taimienphi.vn/doi-1-riel-khr-campuchia-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-vnd-22959n.aspx
Chúc các bạn luôn kiểm tra được tỷ giá ngoại tệ theo mong muốn hiệu quả nhất.