Giải toán lớp 4 trang 85, 86 VBT tập 2, Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo), bài 154

Giải Toán lớp 4 trang 85, 86 VBT tập 2, Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo), bài 154 là tài liệu hữu ích cung cấp lời giải và hướng dẫn giải chi tiết nhất giúp các em tham khảo, biết được cách làm bài, củng cố được kiến thức tốt nhất. Từ đó có thể gặp dạng bài này có thể giải dễ dàng.

Giải toán lớp 4 trang 85, 86 VBT tập 2, Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo), bài 154

1. Giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 85

Đề bài:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:
a) Các số chia hết cho 2 là: ........
Các số chia hết cho 3 là: ........
Các số chia hết cho 5 là: ........
Các số chia hết cho 9 là: ........
b) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: ........
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ........
Phương pháp giải
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9:
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Đáp án
Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:
a) Các số chia hết cho 2 là: 524; 1080; 2056
Các số chia hết cho 3 là: 615; 1080; 9207; 10 221
Các số chia hết cho 5 là: 615; 1080; 31 025
Các số chia hết cho 9 là: 1080; 9207
b) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: 615; 1080.
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 10 221; 615

2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86

Đề bài:
Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và:
a) Chia hết cho 2: .............
Chia hết cho 5: .............
Chia hết cho 3: .............
Chia hết cho 9: .............
b) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: .............
c) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: .............
Phương pháp giải
- Nhẩm lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 đã học;
- Tìm số có ba chữ số thỏa mãn điều kiện đề bài.
- Điền số vừa tìm được vào chỗ trống.
Đáp án
a) Chia hết cho 2: 500; 580
Chia hết cho 5: 540; 550
Chia hết cho 3: 300; 360
Chia hết cho 9: 540; 450
b) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 500; 600
c) Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 405; 505

3. Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86

Đề bài:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số cần viết vào chỗ trống của 21... để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
Phương pháp giải
- Nhẩm lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3.
- Tìm số thích hợp rồi chọn đáp án đúng nhất.
Đáp án
Để 21... chia hết cho 2 thì chỗ trống có thể là các số 0; 2; 4; 6; 8
Vì 2 + 1 + 2 = 5 mà 5 không chia hết cho 3 nên 212 không chia hết cho 3.
Vì 2 + 1 + 4 = 7 mà 7 không chia hết cho 3 nên 214 không chia hết cho 3.
Vì 2 + 1 + 6 = 9 mà 9 chia hết cho 3 nên 216 chia hết cho 3.
Vậy số cần điền vào ô trống là 6.
Chọn C.

4. Giải bài 4 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86

Đề bài:
Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đó) và chia hết cho 5
Phương pháp giải
- Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5.
- Viết số lẻ có ba chữ số và thỏa mãn điều kiện bài toán.
Đáp án
Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số ( có cả ba chữ số đó) và chia hết cho 5 là số 305

5. Giải bài 5 - Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86

Đề bài:
Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?
Phương pháp giải
- Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoăc 5 bạn thì đều vừa hết nên số bánh phải là số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
- Áp dụng dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Đáp án
Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoăc 5 bạn thì đều vừa hết nên số bánh phải là số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Theo đề bài Lan có số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12, do đó Lan có 20 cái bánh.
Các bạn đang xem hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 85, 86 VBT tập 2 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) bài 154, bạn có thể xem lại hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 84, 85 VBT tập 2 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) hoặc xem trước phần hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 87, 88 VBT tập 2 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên để hiểu hơn về bài học.

Tác giả: An Nguy     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Giải toán lớp 4 trang 87, 88 VBT tập 2, Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, bài 155
Giải toán lớp 4 trang 95, 96 VBT tập 2, Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo), bài 161
Giải toán lớp 4 trang 97 VBT tập 2, Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo), bài 162
Giải toán lớp 4 trang 86, Chia cho số có ba chữ số, bài 1, 2, 3
Giải toán lớp 4 trang 17 VBT tập 2, Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo), bài 98
Từ khoá liên quan:

Giai toan lop 4 trang 85 86 VBT tap 2

, Giai toan lop 4 trang 85 86 VBT tap 2 On tap ve so tu nhien (tiep theo), Giai bai tap 1 2 3 4 5 toan lop 4 trang 85 86 SBT tap 2,

SOFT LIÊN QUAN
  • Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 4

    Giải bài tập chia cho số có 3 chữ số

    Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 4 là tài liệu hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa toán lớp 4 phần kiến thức chia cho số có ba chữ số. Mời các em học sinh lưu lại tham khảo để học tốt cũng như củng cố kỹ năng g ...

Tin Mới