| Achievement Name | Achievement Description | Points |
| Rookie | Hoàn thành game ở mức độ khó thấp nhất | 50 |
| Wastelander | Hoàn thành game ở mức độ khó trung bình | 50 |
| Ranger | Hoàn thành game ở mức độ khó cao | 50 |
| Supreme Jerk | Hoàn thành game ở mức độ khó cao nhất | 100 |
| Tricked Out | Bạn đã có được mọi nâng cấp xe | 10 |
| Mastery | Bạn đã đạt đến level 25 | 10 |
| Oops | Bạn đã vô tình hạ gục một trong những thành viên của đội mình | 10 |
| Boomstick | Bạn đã tiêu diệt 4 kẻ thù với một phát bắn bằng súng săn | 10 |
| Wasteland Reaper | Bạn đã giết mọi người sống ở Downtown Colorado Springs | 10 |
| Fire it Up | Bạn đã giết một kẻ thù với sát thương lửa | 10 |
| Gooification | Bạn hóa lỏng kẻ thù bằng sát thương năng lượng | 10 |
| Cold Reception | Bạn đã bắn tan một kẻ thù bị đóng băng | 10 |
| Badda Bing | Bạn đã làm nổ tung 6 kẻ thù chỉ với một đòn tấn công gây nổ | 10 |
| Mod Master | Bạn đã cài đặt 4 mod vũ khí trên một vũ khí duy nhất | 10 |
| Body Builder | Bạn đã được sửa đổi và có thể cài đặt các bộ phận người máy | 10 |
| Toaster Expert | Bạn thực sự sửa chữa được máy nướng bánh mì của mình | 10 |
| Illuminati | Bạn đã khám phá ra những âm mưu đen tối nhất | 10 |
| A New Home | Bạn đã mở khóa tất cả các nâng cấp chính cho Ranger HQ | 10 |
| Expedition | Bạn đã thu thập tất cả STD ở Wasteland | 10 |
| What’s In This Thing? | Bạn đã ăn một chiếc Clown Burger | 10 |
| Double the Fun | Bạn đã đưa Billy và Jean đến cuối trò chơi | 10 |
| Menagerie | Bạn đã thuần hóa ít nhất loài động vật đồng hành | 10 |
| My Pretties | Bộ sưu tập của bạn khiến chủ cửa hàng đồ chơi phải khiếp sợ. | 10 |
| Roadkill | Bạn tìm ra cách hit-and-run mới. | 10 |
| Chop Shop Champ | Bạn đã nâng cấp chiếc xe của mình lên level cao nhất | 10 |
| Scorpitron Slayer | Bạn đã hạ gục một con Scorpitron bằng Ranger truyền thống | 10 |
| Answering Machine | Bạn đã tìm thấy tất cả các cuộn băng cát-sét quanh Colorado | 10 |
| Restraint | Bạn đã chống lại được cám dỗ và không mở Mysterious Case | 60 |