Một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú, thậm chí, chúng ta không thể biết hết được tên tiếng Việt của chúng, tuy nhiên, trong cuộc sống, đôi khi các bạn sẽ gặp những du khách nước ngoài đang muốn bạn gợi ý cho họ một số món ăn ngon tại Việt Nam thì một số tên món ăn tiếng anh, từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho bạn.

Để học tiếng Anh có rất nhiều cách, trong đó, tăng vốn từ vựng, thực hành giao tiếp thường xuyên chính là một trong các cách hữu hiệu nhất, vì vậy, bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh để các bạn có cơ hội học thêm từ mới, đồng thời, có được những kiến thức hữu ích nhất để phục vụ cho những cuộc giao tiếp thường ngày. Một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh sẽ cho bạn biết tên các món cơm, xôi, các món phở, món canh, món rau, các loại nước chấm, các loại bánh, các món chả, các loại khai vị,...

ten mon an trong tieng anh

Danh sách chi tiết các món ăn trong Tiếng Anh:

1. Tên món ăn trong tiếng Anh các món CANH - SOUP
Canh chua: Sweet and sour fish broth
Canh cá chua cay: Hot sour fish soup
Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup
Canh bò hành răm: Beef & onion soup
Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup
Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup
Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup
Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup
Miến gà: Soya noodles with chicken

2. Tên món ăn tiêng anh các món CƠM, XÔI
Xôi: Steamed sticky rice
Cơm trắng: steamed rice
Cơm rang (cơm chiên): Fried rice
Cơm thập cẩm - House rice platter
Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice
Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice

3. Tên món ăn trong tiếng Anh loại NƯỚC CHẤM
Nước mắm: Fish sauce
Soya sauce: nước tương
Custard: món sữa trứng

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các món RAU: VEGETABLE
Giá xào: Sayte bean sprout
Đậu rán: Fried Soya Cheese
Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic
Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic
Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic
Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic
Rau muống luộc: Boiled bind weed
Đậu phụ: Soya cheese
Dưa góp: salted vegetable

4. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÁNH
Bánh mì: bread
Bánh cuốn: stuffed pancake
Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh cốm: young rice cake
Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh xèo: pancako

tu vung mon an trong tieng anh

5. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại BÚN
Bún: rice noodles
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún bò: beef rice noodles
Bún chả: Kebab rice noodles
Bún cua: Crab rice noodles

6. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại PHỞ-NOODLE SOUP
Phở bò: Rice noodle soup with beef
Phở Tái: Noodle soup with eye round steak.
Phở Tái, Chín Nạc: Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
Phở Tái, Bò Viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.
Phở Chín, Bò Viên: Noodle soup with brisket & meat balls.
Phở Chín Nạc: Noodle soup with well-done brisket.
Phở Bò Viên: Noodle soup with meat balls.
Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Phở bò chín: Rice noodle soup with done beef
Phở bò tái: Rice noodle soup with half done beef

7. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại CHẢ
Chả: Pork-pie
Chả cá: Grilled fish
CÁC LOẠI CHÈ
Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel

8. Tên món ăn trong tiếng Anh các món GỎI
Gỏi: Raw fish and vegetables
Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)
Gỏi cá điêu hồng: Raw "dieuhong" fish
Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

9. Tên món ăn tiếng Anh các món LUỘC
Gà luộc: boiled chicken
Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf
Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger
Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

10. Tên món ăn trong tiếng Anh các loại KHAI VỊ
Kim chi: Kimchi dish
Súp hải sản: Seafood soup
Súp cua: Crab soup
Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup
Súp lươn: Eel soup
Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup
Súp bò: Beef soup

11. Tên đồ biển tươi sống trong tiếng Anh - Fresh seafood dishes
Bào ngư: Abalone
Cá kho: Fish cooked with sauce
Tôm sú
Tôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at table
Tôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juice
Tôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at table
Tôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung salt
Tôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasame
Tôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic
Tôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo Prawn
Tôm hùm - Lobster
Tôm hùm nấu chua (thái lan): Thailand Style Sour cooked Lobster
Tôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juice
Tôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlic
Lẩu tôm hùm: Hot pot of Lobster
Tôm hảo - Fresh water crayfish
Tôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilic
Tôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroom
Tôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cook
Tôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camy
Tôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower

12. Tên món ăn trong tiếng Anh các lại cá
Cá trình - Cat fish
Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf
Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trình xào sả ớt:
Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella

13. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Cua
Cua – Crab
Cua hấp: Steamed Crab
Cua rang muối: Roasted Crab with Salt
Cua rang me: Crab with tamarind
Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronella
Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary
Cua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with ginger
Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic

ten mon an tieng anh pho bien

14. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Ghẹ
Ghẹ - King Crab
Ghẹ hấp gừng sả tỏi: Steamed Kinh Crab with garlic & citronella
Ghẹ om giả cầy: Kinh Crab with pork stew
Ghẹ giang muối: Roasted Kinh Crab with Salt
Ghẹ rang me: Roasted Kinh Crab with tamirind
Ghẹ nấu cari: Cooked Kinh Crab with curry

15. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ốc, ngao, sò
Ốc, Ngao, Sò - Cockle-shell, oyster
Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronella
Ốc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind
Sò huyết nướng: Grilled Oyster
Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster
Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint
Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với con Lươn
Lươn – Eel
Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic
Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm
Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame
Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot

16. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Mực
Mực - Cuttle fish
Mực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực đốt rượu vang: Squid fire with wine
Mực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực sào trái thơm: Fried Squid with pineapple
Mực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronella
Mực hấp cần tây: Steamed Squid with celery
Mực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at table
Chả mực thìa là: Dipped Squid with dill
Mực chiên ròn: Roasted Squid
Mực nướng: Grilled cuttle fish

17. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Mực
ỐC – SNALL
Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snall in minced meat with gingner leaf
Ốc hấp thuối bắc: Steamed Snall with medicine herb
Ốc nấu chuối đậu: Cooked Snall with banana & soya curd
Ốc xào sả ớt: Fried Snail with chilli& citronella
Ốc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd

18. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với cá
Cá nước ngọt-Fresh water fish
Cá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella
Cá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya source
Cá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source
Cá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with salt
Cá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescense
Cá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingale
Cá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya source
Cá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souce
Cá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronella
Cá chép hấp hành: Steamed Carp with onion
Cá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronella
Chả cá lăng nướng: Fried minced Hemibagrus
Cá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic
Cá điêu hồng hấp: Steamed "dieuhong" fish
Cá điêu hồng chiên xù: Fried with soya source
Cá điêu hồng chưng tương: Cooked "dieuhong" fish with soya source

19. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Ba ba
Ba ba – Tortoise
Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt
Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic
Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed
Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine
Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic
Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd
Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame

20. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với ThỏThỏ
Thỏ - Rabbit
Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf
Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom
Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice
Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit
Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom
Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame
Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella
Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit

21. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Chim
Chim – Pigeon
Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad
Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella
Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon
Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom
Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella

22. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Bò
Bò – Beef
Bò úc bít tết: Australia Stead Beef
Bò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronella
Thịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled Beef
Bò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potato
Bít tết bò: Beef stead
Bò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celery
Bò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronella
Bò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried Beef
Thịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souce
Bò né: Beef dish
Thịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souce
Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water

23. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Lợn
LỢN – PORK
Lợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flour
Thịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dish
Lợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dish
Lợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand green
Lợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peper
Tim bồ dục xào: Fried heart & kidney
Lợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with com
Tiết canh: blood pudding
Lòng lợn: black pudding
Thịt kho tàu: Stewed pork with caramel

24. Từ vựng tên món ăn tiếng anh với Cháo
CÁC MÓN CHÁO - RICE GRUEL DISHED
Cháo: Rice gruel
Cháo cá: Rice gruel with Fish
Cháo lươn: Eel Rice gruel
Cháo ngao: Meretrix Rice gruel
Cháo gà: Chicken Rice gruel
Cháo tim, bầu dục: Pork''s Kidneys and heart Rice gruel
Cháo lươn: Rice gruel with eel
Cháo cá: Rice gruel with fish

25. Từ vựng tên món ăn tiếng anh các món XÀO
CÁC MÓN XÀO - BRAISED DISHED
Phở xào tim bầu dục: Fired "Pho" with port''s heart &kidney
Phở xào thịt gà: Fired "Pho" with chicken
Phở xào tôm: Fired "Pho" with shrimp
Mỳ xào thịt bò: Fried Noodles with beef
Mỳ xào thập cẩm: Mixed Fried Noodls
Mỳ xào hải sản: Fried Noodls with seafood
Miến xào lươn: Fried Noodls with eel
Miến xào cua bể: Fried Noodls with sea crab
Miến xào hải sản: Fried Noodls with seafood
Cơm cháy thập cẩm:Mixed Fried rice

Nhìn chung, một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh rất phong phú, tuy nhiên, càng học bạn sẽ càng cảm thấy yêu thích việc tìm hiểu các từ ngữ này bởi qua đó, các bạn không những tăng khả năng vốn từ vựng của bản thân mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa ẩm thực Việt Nam. Qua đó, các bạn sẽ thấy được rằng, âm thực Việt Nam rất phong phú, đa dạng và yêu quê hương mình hơn. Việc bạn nắm bắt được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh và giới thiệu được tên các món ăn với người nước ngoài sẽ giúp bạn có thể giới thiệu được những nét đẹp văn hóa ẩm thực đến với bạn bè quốc tế.

Để học được một số từ vựng tên các món ăn thông dụng trong tiếng Anh được tốt nhất, các bạn nên chia thành từng nhóm từ cụ thể, học kỹ lưỡng từng nhóm từ, kết hợp với việc thực hành, ôn tập để củng cố lại kiến thức, đồng thời, tránh được tình trạng "học trước, quên sau". Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm tên quả bằng tiếng Anh để có thêm vốn hiểu biết về từ vựng các loại quả, qua đó, các bạn có thể tự tin thực hiện các cuộc giao tiếp của mình, tên quả bằng tiếng Anh cung cấp cho bạn đọc dưới dạng các hình ảnh minh họa cụ thể tương ứng với tên từng loại quả, các bạn sẽ cảm thấy việc tiếp thu kiến thức trở nên dễ dàng hơn.

https://thuthuat.taimienphi.vn/mot-so-tu-vung-ten-cac-mon-an-thong-dung-trong-tieng-anh-25045n.aspx
Tên động vật trong tiếng Anh cũng rất phổ biến, nắm được tên động vật trong tiếng anh bạn sẽ dễ dàng chỉ bảo con em của mình hơn, chưa nắm rõ tên các loài động vật trong tiếng anh, bạn tham khảo list tên động vật tiếng anh tại đây

Tác giả: Nguyễn Long Thịnh     (4.3★- 15 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Tháng 5 tiếng anh là gì? Cách đọc, viết, ghi nhớ như thế nào?
Tháng 3 tiếng anh là gì? Cách đọc, viết, ghi nhớ và ý nghĩa
Những câu chửi bằng tiếng Anh hay nhất
Tháng 2 tiếng anh là gì? Cách viết, đọc, ghi nhớ, February
Tên các màu trong tiếng Anh
Từ khoá liên quan:

từ vựng tên món ăn tiếng anh

, từ vựng các món ăn trong tiếng anh, tên món ăn tiếng anh,

SOFT LIÊN QUAN
  • Những từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh

    Những từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh

    Những từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh được sưu tầm và tổng hợp nhằm mang lại cho các bạn vốn kiến thức mới mẻ trong việc học tiếng anh, tài liệu tiếng anh này Tổng hợp từ vựng thông dụng và hay sử dụng nhất.

Tin Mới