Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, nhận biết được tên các loài động vật bằng tiếng Anh như dog (con chó), cat (con mèo), Elephant (con voi) chính là một thử thách đầu tiên để làm quen với những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh để có được nền tảng kiến thức cần thiết để học những nội dung phức tạp hơn về sau.

Trên thế giới có hàng triệu loài động vật khác nhau được phân bố ở khắp nơi trên thế giới, tùy theo điều kiện khí hậu và thiên nhiên ở mỗi nơi mà một số loài động vật cũng chỉ xuất hiện ở một số nơi cụ thể, cũng có loại động vật có ở khắp mọi nơi. Vì vậy, để giúp các bạn có thể biết được tên động vật bằng tiếng Anh và nhận biết, phân biệt được các loài động vật, bài viết này sẽ cung cấp têncác loài động vật bằng tiếng Anh và hình ảnh minh họa cụ thể, giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn.

Việc học tên các loài động vật bằng tiếng Anh có kết hợp với các hình ảnh cụ thể sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng nhận dạng được tên các loại động vật, giúp cho việc học không nhàm chán. Ngoài ra, các bạn nên kết hợp việc đọc, học và thực hành, nếu như bạn có thể nói tên một loài động vật hai, ba lần, những lần sau, các bạn sẽ biết cách gọi tên của động vật đó khi gặp ngoài đời. Đồng thời, bạn kết hợp với việc học từ mới, viết từ mới nhiều lần để nhận dạng được từ khi gặp các đề thi viết có sử dụng thông tin của một loài động vật cụ thể.

ten dong vat bang tieng anh

Tổng hợp tên động vật trong tiếng Anh

 

Dach sách tên động vật bằng tiếng Anh:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế

ten dong vat trong tieng anh

33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi

tu vung ten dong vat trong tieng anh

71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

Học tên động vật bằng tiếng Anh là cách giúp bạn có thể biết thêm được các từ vựng mới, làm phong phú vốn từ để các bạn có thể cảm thấy yêu thích việc học tiếng Anh hơn, đồng thời, số vốn từ đó có thể hỗ trợ bạn làm tốt các bài thi viết hoặc hoàn thành được các cuộc giao tiếp tiếng Anh thường ngày. Với nội dung tên động vật bằng tiếng Anh kết hợp với các hình ảnh minh họa trên, các bạn sẽ cảm thấy việc học trở nên thú vị và dễ dàng hơn.

Tên món ăn trong tiếng Anh cũng rất được quan tâm hiện nay, nếu bạn chưa nắm được hết tên của những món ăn trong tiếng Anh như thế nào, bạn tham khảo list danh sách tên món ăn trong tiếng Anh tại đây

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm top 100 tên tiếng Anh cho nam hay, ý nghĩa nhất để lựa chọn một cái tên hay để đặt cho mình hoặc cho đứa con sắp chào đời của mình, top 100 tên tiếng Anh cho nam hay, ý nghĩa nhất là những cái tên mang một ý nghĩa riêng, vì vậy, các bạn có thể thoải mái lựa chọn một cái tên cho mình.

https://thuthuat.taimienphi.vn/ten-cac-loai-dong-vat-bang-tieng-anh-25081n.aspx
Có rất nhiều hình ảnh Animal 4D độc đáo về chủng loại, các con vật gần gũi với học sinh, chúng ta có thể tải về và sử dụng các app chiếu hình ảnh 4d để hướng dẫn con mình tìm hiểu dễ hơn.

Tác giả: Xuân Bắc     (4.1★- 17 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Top 100 tên tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho phái nam
Tên game tiếng Anh hay cho nam, nữ độc lạ, ý nghĩa
Tên Zalo tiếng Anh hay
Soạn bài Tập đọc: Voi nhà, Tiếng Việt lớp 2
Ôn tập giữa học kì I tiết 3 trang 71 SGK Tiếng Việt 2
Từ khoá liên quan:

tên các loài động vật bằng tiếng anh

, đọc tên động vật bằng tiếng anh, tên động vật trong tiếng anh,

SOFT LIÊN QUAN
  • Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

    Tài liệu học tiếng Anh qua chủ đề

    Từ vựng tiếng Anh về các loài chim là một tài liệu học tiếng Anh theo chủ đề được tổng hợp kỹ lưỡng, chọn lọc, qua đó, các bạn sẽ có thêm được những kiến thức từ vựng về các loài chim hiện nay.

Tin Mới