Đặt tên game tiếng Anh hay là điều khiến game thủ luôn phải suy nghĩ. Bởi nhiều người có xu hướng chọn tên nhân vật game tiếng Anh độc lạ, đặc biệt phải phù hợp với cá tính và phong cách chơi game cá nhân. Dựa trên tất cả các tiêu chí kể trên, Taimienphi.vn đã tổng hợp những hay cho nam, nữ, giúp bạn nhanh chóng tìm được những cái tên chất nhất, gây ấn tượng với những người chơi khác.
Xu hướng chọn tên game hay, đẹp ngày càng trở nên phổ biến. Thay vì chọn tên game tiếng Việt thì nhiều người lại thích những cái tên tiếng Anh hoặc tiếng Nhật/Hàn độc đáo. Nếu chưa nghĩ ra được nickname để đặt cho nhân vật trong tựa game yêu thích, bạn có thể tham khảo 1000 tên game tiếng Anh hay cho nữ, cho nam dưới đây.
Tên nhân vật game tiếng Anh hay, độc lạ cho game thủ và ý nghĩa
I. Tên game tiếng Anh hay cho nam
Bạn đang muốn tìm một tên tài khoản game bằng tiếng Anh cho người chơi là nam? Bạn có thể lấy cảm hứng bằng cách chọn một trong các tên từ danh sách dưới đây và kết hợp chúng với một cái gì đó được liên kết với tên thật của bạn. Hãy chắc chắn chọn một cái tên mà bạn sẽ thích trong nhiều năm và phản ánh được phần nào tính cách của bạn.
1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng.
2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. (Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game)
3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.
4. George/Georgina: người nông dân.
5. Gwen: tức là vị Thánh.
6. Harriet: kỷ luật của căn nhà.
7. Hazel: cái cây.
8. Heidi: tức là quý tộc.
9. Hermione: sự sinh ra.
10. Jane: duyên dáng.
=> Tên ngắn đặt tên game hay
11. Katniss: nữ anh hùng.
12. Katy: sự tinh khôi.
13. Kristy: người theo đạo Ki tô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo)
14. Laura: cây nguyệt quế.
15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường.
16. Liesel: sự cam kết với Chúa.
17. Linnea: cây chanh.
Những tên game bằng tiếng Anh hay cho nam
18. Lottie: người phụ nữ độc lập.
19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.
20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.
21. Lyra: trữ tình.
22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.
23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.
24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
25. Matilda: chiến binh hùng mạnh.
26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.
27. Minny: ký ức đáng yêu.
28. Nancy: sự kiều diễm.
29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
30. Nelly: ánh sáng rực rỡ.
31. Nora: ánh sáng. (Tên tiếng Anh độc cho game thủ)
32. Patricia: sự cao quý.
33. Peggy: viên ngọc quý.
34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.
36. Posy: đóa hoa nhỏ.
37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.
38. Ramona: bảo vệ đôi tay. (Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game)
39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
41. Sara: nàng công chúa.
=> Tên tiếng Anh hay cho game Free Fire nam
42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
43. Scarlett: màu đỏ.
44. Scout: người thu thập thông tin.
45. Selena: nữ thần mặt trăng.
46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng.
47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm.
48. Tiggy: sự xứng đáng.
49. Tess: người gặt lúa. (Tên game đọc, đẹp và đỉnh)
50. Tracy: dũng cảm.
51. Trixie: người mang niềm vui.
52. Ursula: chú gấu nhỏ.
53. Vanessa: con bướm.
54. Venetia: người đến từ thành Viên.
55. Vianne: sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa)
56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
57. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
59. Winona: con gái đầu lòng.
60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.
Sở hữu tên Roblox đẹp, ngầu sẽ giúp bạn gây ấn tượng với người chơi khác. Tham khảo những tên game Roblox hay, bá đạo bằng tiếng Việt, tiếng Anh dưới đây để thỏa sức thể hiện phong cách cá nhân của bạn.- Xem thêm: Tên Roblox hay, tên game Roblox ngầu, đẹp
II. Tên nhân vật game tiếng Anh hay cho nữ
Dưới đây là danh sách tên game tiếng Anh hay cho nữ, hấp dẫn, sáng tạo và đầy cảm hứng mà các game thủ nữ có thể lựa chọn để đặt cho nhân vật của mình.
1. Alaric: thước đo quyền lực.
2. Altair: có nghĩa chim ưng.
3. Acelin: cao quý. (Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ)
4. Adrastos: đương đầu.
5. Aleron: đôi cánh.
6. Amycus: người bạn
7. Banquo: tức là không xác định.
8. Cael: mảnh khảnh. (Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình)
9. Caius: hân hoan
10. Calixto: xinh đẹp.
11. Callum: chim bồ câu.
12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo.
13. Cassian: rỗng tuếch.
14. Callias: người xinh đẹp nhất.
15. Chrysanthos: bông hoa vàng.
16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
17. Damon: chế ngự, chinh phục.
18. Durante: trong suốt.
19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt.
20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ.
21. Emyrs: bất diệt. (Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ)
22. Emeric: có nghĩa quyền lực.
23. Evren: vầng trăng.
24. Gratian: duyên dáng.
25. Gideon: gốc cây.
=> Tên game tiếng Anh ngắn gọn mà chất
26. Gregor: cảnh giác, người canh gác.
27. Hadrian: mái tóc tối màu.
28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài.
29. Iro: anh hùng.
30. Ada: người phụ nữ cao quý.
31. Allie: đẹp trai, thần kì.
32. Anne: ân huệ, cao quý.
33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu.
34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
36. Beatrice: người mang niềm vui.
37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. (Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật)
39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh.
40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ.
41. Celie: người mù. (Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương)
42. Charlotte: người phụ nữ tự do.
43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng.
44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
45. Coraline: biển quý.
46. Daisy: đôi mắt.
47. Dorothy: tức là món quà của Chúa.
48. Elinor: nữ hoàng. (Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ)
49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa.
50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần.
51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có.
52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.
Tên game tiếng Anh hay ff, ý nghĩa
III. Tên tiếng Anh hay cho game thủ
Tham gia một trò chơi game trực tuyến, điều quan trọng là bạn phải sở hữu một cái tên người chơi hoàn hảo, nổi bật. Đây là lý do mà Taimienphi.vn đã tổng hợp những tên game buồn hay cho mọi game thủ cùng nhiều thể loại game khác nhau.
1. Sorrow: Nỗi buồn do mất mát, biến cố
2. Seething: Rất tức giận nhưng giấu kín
3. Melancholy: Buồn man mác
4. Depressed: tuyệt vọng, chán nản
5. Let down: Thất vọng
6. Tears of sorrow filled her eyes: Lệ sầu dâng ướt mi ai
7. Black mood: Cảm thấy buồn bực, nóng giận
8. She pulled a long face: Mặt buồn rười rượi
9. To drink away one’s sorrow: Uống rượu giải sầu
10. Grief – stricken: Vô cùng buồn bã.
11. Under the weather: cCm thấy không khỏe
=> Tên tiếng Anh hay cho nữ trong game ff
IV. Tên nhân vật game tiếng Anh chất
Như chúng ta đã biết, tên game thường ẩn chứa sức mạnh và ý nghĩa riêng cho người chơi. Tận dụng lợi thế này, bạn có thể lựa chọn những tài khoản chơi game hay, tên game tiếng anh độc, chất để phản ánh cá tính cá nhân và phong cách chơi game của mình.
1. Angelofdeath: Khi người chơi này xuất hiện bạn sẽ bị tàn sát
2. BigKnives: Loại dao tốt duy nhất.
3. BloodyKnuckles: Như trên
4. BodyParts: Người chơi này sẽ cắt bạn thành từng mảnh.
5. BodySnatcher: Chuẩn bị để bị cắt xén.
6. Born2Kill: Lọt lòng đã là một sát thủ
7. ChopChop: Một lát không bao giờ là đủ.
8. ChopSuey: Bài hát System Of A Down.
9. CollateralDamage: Đừng cản trở tôi, bạn sẽ không tồn tại lâu
10. DeathSquad: Một người có thể đem đến cái chết của cả một đội
11. Decapitator: Như trên.
12. EatBullets: Chuẩn bị ăn đạn đi. Một người chơi thách thức game thủ khác với những viên đạn
13. Ebola: căn bệnh virus chết người
14. Guillotine: Người chơi này thích nhắm vào đầu.
15. JackTheRipper: Tên giết người hàng loạt khét tiếng Jack the Ripper.
16. Killspree: Không hạnh phúc khi chỉ giết một hai người, người chơi này sẽ giết tất cả mọi người
17. KnifeInGutsOut: Như trên.
18. KnuckleBreaker: Như trên
19. KnuckleDuster: Như trên
20. Knuckles: Game thủ yêu thích Game đối kháng
21. LocalBackStabber: Mọi người có vấn đề về niềm tin với game thủ này.
22. ManicLaughter: Người chơi này hơi phấn khích khi chơi.
23. meat cleaver: Vũ khí của họ lựa chọn.
24. MilitaryMan: Tương tự như trên
25. MindlessKilling: Đem đến một cái chết tự nhiên
=> Tên tiếng Anh hay cho game Liên Quân
26. MustardGas: Loại khí chết người sử dụng trong thế chiến thứ nhất.
27. Necromancer: Một gamertag tuyệt vời nếu bạn muốn làm mọi người hoảng sợ.
28. Osamaisback: Anh ấy sẽ trở lại
29. OsamasGhost: Không bao giờ quên
30. Overkill: Khi tôi đã bắt đầu, không có gì có thể ngăn cản
31. PR0_GGRAM3D: Một Gamertag tuyệt vời cho một hacker
32. SharpKnives: Tại sao bạn lại mang một con dao cùn
33. Shoot2Kill: Nhấc súng lên là giết người
34. ShowMeUrguts: Chuẩn bị để được cắt lát.
35. SmilingSadist: Không có gì người chơi này yêu thích hơn là gây đau đớn cho người khác.
36. T3rr0r1st: Người chơi này sắp khủng bố người chơi này
37. Talklesswinmore: Một cách sống.
38. Tearsofjoy: Như trên.
39. TedBundyHandsome: Tên giết người hàng loạt khét tiếng Ted Bundy.
40. TheButcher: Một tên tuyệt vời khác cho người chơi thích sử dụng dao.
41. TheExecutor: Người kiểm soát những cái chết
42. TheSickness: Căn bệnh đang đến
43. TheZealot: Không thể thỏa hiệp với người này.
44. TheZodiac: Sát thủ Zodiac khét tiếng
45. ToySoldier: Một người chơi yêu thích các trò chơi quân sự
46. Veteranofdeath: Người giết nhiều nhất những người chơi khác
47. ZodiacKiller: giống như trên.
Tên nhân vật game tiếng Anh hay
V. Tên game Tiếng Anh cute
Chọn một tên game phổ biến có thể khiến bạn bị nhầm lẫn với những người chơi khác. Để hạn chế tối đa tình trạng này, bạn có thể tham khảo một số tên chơi game thú vị sau đây.
1. Arnold: Người trị vì chim đại bàng
2. Azaria: Được Chúa giúp đỡ
3. Basil: Hoàng gia
4. Benedict: Được ban phước
5. Brian: Sức mạnh, quyền lực
6. Chad:Chiến trường, chiến binh
7. Charles: Quân đội, chiến binh
8. Clitus: Vinh quang
9. Conal: Sói, mạnh mẽ
10. Cuthbert: Nổi tiếng
11. Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
12. Douglas: Dòng sông/suối đen
13. Drake: Rồng
14. Dylan: Biển cả
15. Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
16. Gwyn: Được ban phước
17. Harvey: Chiến binh xuất chúng
18. Jethro: Xuất chúng
19. Leon: Chú sư tử
20. Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
21. Magnus: Vĩ đại
22. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
23. Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
24. Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
25. Orborne: Nổi tiếng như thần linh
26. Otis: Giàu sang
27. Patricia: sự cao quý.
28. Peggy: viên ngọc quý.
29. Phelan: Sói
30. Radley: Thảo nguyên đỏ
31. Silas: Rừng cây
32. Ursula: chú gấu nhỏ.
33. Vanessa: con bướm.
34. Venetia: người đến từ thành Viên.
35. Vianne: sống sót.
36. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
37. William: Mong muốn bảo vệ
38. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
39. Winona: con gái đầu lòng.
40. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.
1000 tên game tiếng Anh hay
VI. Tên nhân vật game tiếng Anh cặp đôi
Tên game cặp đôi sẽ được Taimienphi.vn sắp xếp phù hợp, nam - nữ. Các bạn cùng tham khảo.
1. Alan - Alana
2. Alexander - Alexandra
3. Azarias - Azaria
4. Baslilon - Basilia
5. Brand - Brandy
6. Brian - Bryna
7. Clare - Clara
8. Vivien - Vivian
VII. Tên game tiếng Anh hay kí tự đặc biệt
Dưới đây là một số tên game hay dạng kí tự đặc biệt khoảng trống, phù hợp với đa dạng thể loại game hành động, đua xe, chiến đấu, câu đố, phiêu lưu,..., mà bạn có thể tham khảo, lựa chọn.
1. ꧁༒☬sunny☬༒꧂
2. ★彡[ᴅᴇᴀᴅ ᴋɪʟʟᴇʀ]彡★
3.꧁༒☬Bad☬Boy☬༒꧂
4. ᴳᵒᵈ乡ᏒᏢ♕ᏦᎥᏞᏞᎬᏒ▄︻̷̿┻̿═━一
5. SOUL々MORTAL
6.Sㄚ 么 乙 ツ
7. ๕ۣۜZΞUS™ĐØĐ彡pHØeNîx
8. ⚔️B O S S ⚔️
9. ◥꧁དβαd°₳s§ཌ꧂◤༒☬〖ℳℜ〗
10. ℜoͥᴍaͣnͫ73☬༒
11. ꧁༒☬M̷O̷N̷S̷T̷E̷R̷☬༒꧂
12. 𝕊𝕆𝕌𝕃⌖彡𝔸𝔻𝕀💓
13. ꧁༒༻☬ད🅑🆄🅸🅸🅴🅣ཌ☬༺༒꧂ཧ
14. ᜰ꙰ꦿ➢₦il彡
15. ₦ɆØ₦ ₩₳ɌɌƗØɌ
16. BÀD乡BEÀST▄︻┻═┳一
17. ✘έή-✘έήόмόŕρħ
18 C̸r̸o̸s̸s̸e̸d̸
19. ꧁༺𝖆𝖘𝖘𝖆𝖘𝖘𝖎𝖓ß𝖆𝖗𝖙༻꧂
20.『ZΞ℞Ø』么 Sonu
21. ༺₦Ї₦ℑ₳༻
22. GHøsT々๕ۣۜRiD@r™
23. ꧁༒☬sultan☬༒꧂f
=> Đặt tên game kí tự đặc biệt Liên Quân, ff, PUBG
VIII. Tên game tiếng Anh bựa
1. Alva: phụ nữ cao thượng;
2. Bella: cô gái xinh đẹp;
3. Cael: người con gái mảnh khảnh;
4. Calliope: cô gái sở hữu khuôn mặt xinh đẹp;
5. Casillas: cô gái xinh đẹp;
6. Ceridwen: người có vẻ đẹp như thơ tả;
7. Daisy: hoa cúc dại bên đường;
8. Donna: tiểu thư đài cát;
9. Elfleda: mỹ nhân cao quý;
10. Fidelma: mỹ nhân;
11. Genevieve: phu nhân;
12. Hebe: cô gái trẻ trung;
13. Heulwen: tựa ánh mặt trời;
14. Isolde: phụ nữ xinh đẹp;
15. Keisha: đôi mắt đen huyền bí;
16. Kiera: người mái tóc đen;
17. Ladonna: tiểu thư;
18. Louisa: nữ chiến binh mạnh mẽ;
19. Miranda: cô gái với tính cách dễ thương, đáng yêu;
20. Orla: công chúa với mái tóc màu vàng;
21. Rosabella: đóa hồng sắc sảo;
22. Rowan: cô nàng mái tóc đỏ;
IX. Tên game tiếng Anh ngầu, bá đạo cho nam và nữ
Tùy thuộc vào góc nhìn của mỗi người, có bạn thích đặt tên nhân vật game hài hước, có bạn lại thích đặt tên game tiếng Anh bá đạo, bựa hay kí tự đặc biệt... Với danh sách những cái tên cực ngầu dưới đây, hy vọng sẽ giúp bạn chọn được nickname ưng ý.
1. Barin: Chiến binh
2. Barnaby: Nhà tiên tri
3. Barnett: Người lãnh đạo
4. Corwin: Huyền bí
5 Grayson: Con trai của người bảo lãnh
6. Harding: Dũng cảm, kiên cường
7. Joss: Chúa tể đạo hồi
8. Judah: Người rất được yêu mến
9. Kasey: Người luôn cảnh giác, tỉnh táo
10. Kasper: Người thông thái
11. Keane: Cổ xưa, huyền bí
12. Kelly: Chiến binh
13. Leonard: Dũng cảm, mạnh mẽ
14. Max: Mạnh mẽ
15. Noach: Người trầm lặng
16. Padraig: Quý tộc
17. Seth: Cái tên gần gũi với thần thoại Hy Lạp
18. Shaun: Người được chúa ban phước
19. Zachary: Nhà tiên tri
20. Zev: Con sói
X. Tên tiếng Anh hay cho game Liên Quân
Những tên tiếng Anh của game Liên Quân Mobile dưới đây sẽ giúp nickname của bạn thêm thu hút và phần nào thể hiện tính cách & khả năng đặc biệt của người chơi.
1. Shadow Strike - Đòn tấn công bóng đêm
2. Frostbite - Sát thương lạnh
3. Firestorm - Bão lửa
4. Thunderblade - Lưỡi kiếm sấm sét
5. Phoenix Rising - Phượng Hoàng Tái Sinh
6. Abyssal King - Vua đại dương
7. Nightshade - Cây cỏ đêm tối
8. Ice Queen - Nữ hoàng băng giá
9. Blazeheart - Trái tim ngọn lửa
10. Stormbringer - Kẻ mang cơn bão
11. Dark Serpent - Rắn đen
12. Moonshadow - Ánh trăng bóng đêm
13. Stormwing - Đôi cánh của cơn bão
14. Bloodfang - Răng máu
15. Thunderstrike - Đòn sấm sét
16. Inferno - Lửa thiêu đốt
17. Frostwind - Gió lạnh
18. Starfall - Sự rơi sao
19. Nightstalker - Kẻ săn đêm
20. Shadowcaster - Người tạo bóng đêm
21. Blazefire - Lửa bùng cháy
22. Frostnova - Tuyết đông
23. Thunderlord - Thần sấm sét
24. Venomstrike - Đòn độc tố
25. Dragonheart - Trái tim rồng
26. Frostflame - Lửa băng
27. Blackthorn - Gai đen
28. Stormrider - Kẻ cưỡi cơn bão
29. Darkmoon - Mặt trăng đêm tối
30. Flamecaster - Người tạo lửa
31. Frostbite - Sát thương lạnh
32. Sunshadow - Ánh nắng bóng đêm
33. Bloodmoon - Mặt trăng đỏ
34. Nightshade - Cây cỏ đêm tối
35. Thunderclap - Tiếng sấm
36. Shadowblade - Lưỡi kiếm bóng đêm
37. Infernal - Thần thù
38. Frostfury - Cơn lạnh
39. Moonlight - Ánh trăng
40. Stormfury - Cơn bão
41. Darkfire - Lửa đêm
42. Bloodshadow - Bóng đêm máu
43. Thunderstrike - Đòn sấm sét
44. Icebreaker - Kẻ phá băng
45. Stormbreaker - Kẻ phá cơn bão
46. Nightwind - Gió đêm
47. Flameheart - Trái tim lửa
48. Thunderclaw - Móng vuốt sấm sét
49. Blackheart - Trái tim đen tối
50. Frostfang - Răng băng
https://thuthuat.taimienphi.vn/ten-game-tieng-anh-hay-37519n.aspx
Hy vọng với những cái tên game tiếng Anh chia sẻ trên đây, các bạn đã lựa chọn cho mình cái tên để đặt tên nhân vật game kiếm hiệp cho mình, thu hút và gây ấn tượng với các game thủ khác.