Học phí trường Đại học RMIT năm học 2023 - 2024
Kiến thức chung » Học Phí
Tương tự như BUV, RMIT cũng là một trường đại học "hoàng gia" ở Việt Nam với học phí vượt mức 1,2 tỷ đồng.Bên cạnh đó, nhiều sinh viên còn truyền tai nhau là trượt 1 môn là coi như mất 1 chiếc xe vision, trượt 3 môn thì coi như mất chiếc SH. Vậy Học phí trường Đại học RMIT năm 2023 - 2024 là bao nhiêu?
Học phí RMIT 2023
Là một trong những ngôi trường đại học chuẩn quốc tế sáng giá nhất ở Việt Nam, RMIT cũng là ngôi trường có mức học phí thuộc loại đắt đỏ nhất. Tùy theo từng chương trình đào tạo mà mức học phí cũng sẽ được phân loại khác nhau. Cụ thể về mức học phí từng ngành đào tạo như thế nào, các em có thể tham khảo số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
Học phí Tiếng Anh dành cho Đại học:
Tên chương trình | Thời gian | Học phí VND | Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 42.642.000 | 1.829 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Cao cấp (Advanced) | 10 tuần | 56.855.000 | 2.438 |
Khoa Kinh doanh
Tên chương trình | | | | |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VND | Phí USD (tham khảo) |
Kinh doanh | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Digital Marketing | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kế toán | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.666 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình | | | | |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Truyền thông Chuyên nghiệp | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế (Truyền thông số) | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 330.892.333 | 14.189 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 992.677.000 | 42.568 |
Ngôn ngữ | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Game | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 6 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Khoa Khoa học & Công Nghệ
Tên chương trình | | | | |
Số tín chỉ | Số môn học | Phí VNĐ | Phí USD (tham khảo) |
Công nghệ thông tin | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Kỹ sư phần mềm** | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Robot & Cơ điện tử** | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Tâm lý học | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Hàng không | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | | | | |
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
------------------------HẾT---------------------------
https://thuthuat.taimienphi.vn/hoc-phi-truong-dai-hoc-rmit-60333n.aspx
Bên cạnh Học phí trường Đại học RMIT, các em cần quan tâm thêm Điểm chuẩn trường Đại học RMIT năm 2020 để biết điểm trúng tuyển cũng như cơ hội trở thành tân sinh viên RMIT năm 2020 của mình.
Tác giả: Hoài Linh
(4.0★- 3 đánh giá)
ĐG của bạn?
Bài viết liên quan
- Học phí Đại học Y dược Cần Thơ năm 2023 - 2024 có gì mới
- Học phí Đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
- Học phí Đại học Đại Nam năm học 2023 - 2024
- Học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2023 - 2024
- Học phí Đại học An Giang năm học 2023-2024
Từ khoá liên quan:
hoc phi truong dai hoc rmit
, hoc phi rmit bao nhieu mot nam, hoc phi dai hoc rmit nam 2023,