Đáp án Giải toán lớp 4 trang 23, 24, 25 sách Cánh Diều tập 1, So sánh các số có nhiều chữ số bao gồm nội dung kiến thức thú vị về phương pháp so sánh hai số có cùng số chữ số; mẹo sắp xếp nhanh các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Các em học sinh hãy áp dụng để làm tốt các bài toán liên quan nhé.
Tham khảo thêm các tài liệu Giải Toán lớp 4 khác:
- Giải Toán lớp 4 sách Cánh Diều
- Giải toán lớp 4 trang 47, 48, 49 sách KNTT tập 1 - Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
Giải Toán lớp 4 Cánh Diều tập 1 trang 23,24,25
Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
1. Giải bài 1 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 24
Đề bài:
Điền dấu
Phương pháp giải:
- Số nào có ít chứ số hơn thì số đó bé hơn
- Nếu hai số có cùng số chữ số, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (kể từ trái sang phải) cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Đáp án:
2. Giải bài 2 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 24
Đề bài:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, , 6 832 710
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc lớn đến bé.
Đáp án:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
87 900, 120 796, 332 002, 332 085
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686
3. Giải bài 3 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 24
Đề bài:
Cho các số sau: 320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi xác định số bé nhất, số lớn nhất.
Đáp án:
a) Số bé nhất: 87 654 299
b) Số lớn nhất: 320 676 934
4. Giải bài 4 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 24
Đề bài:
Chọn chữ số thích hợp cho ô?
Phương pháp giải:
Viết các chữ số còn thiếu để được phép so sánh đúng.
Đáp án:
5. Giải bài 5 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 25
Đề bài:
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp tên các dân tộc theo thứ tự số người tăng dần
Đáp án:
So sánh số lượng người các dân tộc ta được: 109 883 < 258="" 723="">< 359="" 334="">< 506="">
Sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần như sau: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.
6. Giải bài 6 - Cánh Diều lớp 4 tập 1 trang 25
Đề bài:
Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.
Phương pháp giải:
- Số nào có ít chứ số hơn thì số đó bé hơn
- Nếu hai số có cùng số chữ số, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng (kể từ trái sang phải) cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Đáp án:
Trái Đất nhỏ hơn Sao Mộc (vì 12 756 nhỏ hơn 142 984)
Trái Đất lớn hơn Sao Thủy (vì 12 756 lớn hơn 4879)
Trái Đất lớn hơn Sao Hỏa (vì 12 756 lớn hơn 6 792)
Trái Đất nhỏ hơn Sao Thổ (vì 12 756 nhỏ hơn 120 536)
Các bạn đang xem hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 23,24,25 Cánh Diều tập So sánh các số có nhiều chữ số, bài 9, bạn có thể xem lại Giải toán lớp 4 trang 22 sách Cánh Diều tập 1 - Bài 8. Luyện tập hoặc xem trước phần hướng dẫn Giải toán lớp 4 trang 26, 27 sách Cánh Diều tập 1 - Bài 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn để hiểu hơn về bài học.
https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-lop-4-trang-23-24-25-tap-1-sach-canh-dieu-76406n.aspx
Chúc các bạn học tốt môn toán.