Với sự phát triển của xã hội, mỗi người có thể sở hữu một hoặc nhiều tên gọi khác nhau (tên Việt Nam và tên quốc tế). Nếu bạn muốn con gái mình trở nên độc đáo, xinh đẹp như những cô gái Hàn, hãy thử tìm hiểu danh sách những cái tên Hàn Quốc đẹp cho bé gái và đặt cho con gái của mình. Dưới đây là danh sách 100 tên cho gái tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa mà bạn có thể lựa chọn.
Đặt tên con rất quan trọng. Trong khi một số người xem nhẹ thì một số bậc phụ huynh lại rất coi trọng nó. Với họ, việc đặt tên bởi nó có thể ảnh hưởng đến tâm lý, tình cảm và sự may mắn trong tương lai của con gái họ.
Hiện nay, tại Việt Nam, xu hướng đặt tên con không đơn thuần chỉ là đặt một cái tên ý nghĩa, bao hàm cả sự kỳ vọng của phụ huynh về cuộc đời của đứa bé sau này mà còn được quốc tế hóa với các tên gọi phổ biến của Anh, Mỹ, Nhật, Hàn,... Nếu bạn đang mang bầu bé gái và đang suy nghĩ đến việc đặt tên con là gì thì những gợi ý về cách đặt tên bé gái bằng tiếng Hàn dưới đây sẽ rất hữu ích với bạn.
Bài viết này giúp gì cho bạn?
- Biết được những cái tên tiếng Hàn hay cho con gái mà các bậc phụ huynh hay sử dụng.
- Lựa chọn được một cái tên tiếng Hàn đẹp cho con gái
Tên tiếng Hàn cho con gái? Danh sách 100 tên Hàn Quốc cho bé gái dễ thương, đáng yêu nhất
Dưới đây là danh sách một số tên cho bé gái tiếng Hàn Quốc phổ biến bạn có thể muốn sử dụng để đặt tên cho con gái mình:
1. Amy
2. Anna
3. Alice
4. Bora
5. Boram
6. Cho
7. Choi
8. Dahye
9. Dasom
10. Eun
11. Eun Ji
12. Eunji
13. Grace
14. Hong
15. Hwang
16. Hye Jin
17. Hyejin
18. Hyemin
19. Han
20. Hana
21. Hanna
22. Hansol
23. Heejin
24. Hyewon
25. Hyun
26. Hyun Jung
27. Kang
28. Kelly
29. Kim
30. Kwon
31. Jo
32. Joo
33. Juhee
34. Jung
35. Jang
36. Jenny
37. Jeon
38. Jeong
39. Ji-Eun
40. Jihye
41. Ji-Hye
42. Jihyun
43. Ji-Hyun
44. Jimin
45. Jin
46. Jina
47. Jisu
48. Jiwon
49. Ji-Won
50. Jessica
51. Ji Eun
52. Ji Hye
53. Ji Hyun
54. Ji Won
55. Ji Yeon
56. Ji Young
57. Jieun
58. Jiyeon
59. Jiyoung
60. Ji-Young
61. Lee
62. Lim
63. Lucy
64. Min-Ji
65. Minju
66. Min
67. Min Ji
68. Moon
69. Mina
70. Minji
71. Oh
72. Park
73. Rachel
74. Seo
75. Shin
76. So Yeon
77. So Young
78. Sally
79. Sarah
80. Song
81. Sujin
82. Su-Jin
83. Sumin
84. Sun
85. Sora
86. Soyeon
87. Soyoung
88. Subin
89. Sue
90. Sunny
91. Yu Jin
92. Yujin
93. Yun
94. Yuna
95. Yuri
96. Yang
97. Yeji
98. Yejin
99. Yoo
100. Yoon
Với danh sách tổng hợp 100 tên tiếng Hàn cho bé gái trên đây chắc hẳn các ông bố bà mẹ sẽ lựa chọn được tên cho bé gái nhà mình những tên gọi ở nhà dễ thương và đáng yêu nhất. Chắc chắn khi lựa chọn tên cho bé các bậc cha mẹ không tránh được những băn khoăn cũng như đắn đo lựa chọn bởi thích nhiều tên khác nhau, vì thế hãy tìm hiểu kỹ lưỡng ý nghĩa của từng tên sau đó lựa chọn thích hợp nhất nhé.
Ngoài tên tiếng Hàn thì biệt danh hay nhất cho bé trai và gái cũng có rất nhiều. Những biệt danh này rất ý nghĩa, hay, thể hiện được tấm lòng, sự kỳ vọng của bố mẹ dành cho con cái, bạn có thể lựa chọn lựa chọn để đặt biệt danh cho bé của mình.
https://thuthuat.taimienphi.vn/top-100-ten-cho-be-gai-tieng-han-quoc-hay-y-nghia-26304n.aspx
Cùng với việc tham khảo top tên bé gái bằng tiếng Hàn, để tăng cường trí nhớ, cải thiện khả năng học ngoại ngữ cho bé, bạn có thể tải các app học tiếng Hàn Quốc cho trẻ em về máy và hướng dẫn bé cách học tiếng Hàn tại nhà. Tham khảo và tải về chi tiết các App học tiếng Hàn Quốc cho trẻ em tốt nhất trong bài viết này.