Tổng hợp mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản

Tổng hợp mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản trong bài viết dưới đây với các tỉnh khác nhau như Yamanashi, Aichi, Osaka .... Thông qua bài viết này, các bạn dễ dàng gửi hàng hóa, bưu phẩm đến cho người thân, bạn bè đang ở Nhật Bản.

Giống như Việt Nam có mã bưu chính (hay còn gọi là mã Zip/Postal Code, mã bưu điện), Nhật Bản cũng có các mã bưu chính riêng tùy vào từng tỉnh. Cập nhật mã bưu chính sẽ giúp bạn chuyển đồ, hàng hóa ... đúng cho người nhận. Do đó, trong bài viết trước, Taimienphi.vn đã chia sẻ mã bưu chính Việt Nam, trong bài viết này, chúng tôi tiếp tục chia sẻ tổng hợp mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản.

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban

Mã bưu điện Osaka Nhật Bản, Kyoto, Hokkaido

Tổng hợp mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản

I. Mã bưu điện Tokyo

- Mã của Adachiku, Tokyo là: 120-0000
- Mã của Akiruno, Tokyo là: 190-0100
- Mã của Akishima, Tokyo là: 196-0000
- Mã của Arakawaku, Tokyo là: 116-0000
- Mã của Bunkyoku, Tokyo là: 112-0000
- Mã của Chiyodaku, Tokyo là: 100-0000
- Mã của Chofu, Tokyo là: 182-0000
- Mã của Chuoku, Tokyo là: 103-0000
- Mã của Edogawaku, Tokyo là:, Tokyo là: 132-0000
- Mã của Fuchu, Tokyo là: 183-0000
- Mã của Fussa, Tokyo là: 197-0000
- Mã của Hachijomachi, Hachijojima, Tokyo là: 100-1400
- Mã của Hachioji, Tokyo là: 192-0000
- Mã của Hamura, Tokyo là: 205-0000
- Mã của Higashikurume, Tokyo là: 203-0000
- Mã của Higashimurayama, Tokyo là: 189-0000
- Mã của Higashiyamato, Tokyo là: 207-0000
- Mã của Hino, Tokyo là: 191-0000
- Mã của Inagi, Tokyo là: 206-0000
- Mã của Itabashiku, Tokyo là: 174-0000
- Mã của Katsukaku, Tokyo là: 124-0000
- Mã của Kitaku, Tokyo là: 114-0000
- Mã của Kiyose, Tokyo là: 204-0000
- Mã của Kodaira, Tokyo là: 187-0000
- Mã của Koganei, Tokyo là: 184-0000
- Mã của Kokubunji, Tokyo là: 185-0000
- Mã của Komae, Tokyo là: 201-0000
- Mã của Kotoku, Tokyo là: 135-0000
- Mã của Kunitachi, Tokyo là: 186-0000
- Mã của Machida, Tokyo là: 194-0000
- Mã của Meguroku, Tokyo là: 152-0000
- Mã của Minatoku, Tokyo là: 105-0000
- Mã của Mitaka, Tokyo là: 181-0000
- Mã của Miyakemura, Miyakejima, Tokyo là: 100-1100
- Mã của Musashimurayama, Tokyo là: 208-0000
- Mã của Musashino, Tokyo là: 180-0000
- Mã của Nakanoku, Tokyo là: 164-0000
- Mã của Nerimaku, Tokyo là: 176-0000
- Mã của Nijimamura, Tokyo là: 100-0400
- Mã của Hinodemachi, Nishitama-Gun, Tokyo là: 190-0100
- Mã của Hinoharamura, Nishitama-Gun, Tokyo là: 190-0200
- Mã của Mizuhomachi, Nishitama-Gun, Tokyo là: 190-1200
- Mã của Okutamamachi, Nishitama-Gun, Tokyo là: 198-0000
- Mã của NishiTokyo:, Tokyo là: 202-0000
- Mã của Ogasawaramura, Tokyo là: 100-2100
- Mã của Ome, Tokyo là: 198-0000
- Mã của Oshimamachi, Tokyo là: 100-0100
- Mã của Otaku, Tokyo là: 144-0000
- Mã của Setagayaku, Tokyo là: 154-0000
- Mã của Shibuyaku, Tokyo là: 150-0000
- Mã của Shinagawaku, Tokyo là: 140-0000
- Mã của Shinjukuku, Tokyo là: 160-0000
- Mã của Suginamiku, Tokyo là: 166-0000
- Mã của Sumidaku, Tokyo là: 130-0000
- Mã của Tachikawa, Tokyo là: 190-0000
- Mã của Taitoku, Tokyo là: 110-0000
- Mã của Tama, Tokyo là: 206-0000
- Mã của Toshimaku, Tokyo là: 170-0000

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 2

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 3

2. Mã bưu điện Kyoto

Danh sách mã bưu chính tỉnh Kyoto Nhật Bản sẽ được cập nhật dưới đây

- Mã Zip Code của Ayabe, Kyoto là: 623-0000
- Mã Zip Code của Fukuchiyama, Kyoto là: 620-0000
- Mã Zip Code của Kyotambacho, Funai-Gun, Kyoto là: 622-0200
- Mã Zip Code của Joyo, Kyoto là: 610-0100
- Mã Zip Code của Kameoka, Kyoto là: 621-0000
- Mã Zip Code của Kizugawa, Kyoto là: 619-0200
- Mã Zip Code của Kumiyamacho, Kuse-Gun, Kyoto là: 613-0000
- Mã Zip Code của Kyotanabe, Kyoto là: 610-0300
- Mã Zip Code của Kyotango, Kyoto là: 627-0000
- Mã Zip Code của Fushimi-Ku, Kyoto, Kyoto là: 612-0000
- Mã Zip Code của Higashiyama-Ku, Kyoto, Kyoto là: 605-0000
- Mã Zip Code của Kamigyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 602-0000
- Mã Zip Code của Kita-Ku, Kyoto, Kyoto là: 603-0000
- Mã Zip Code của Minami-Ku, Kyoto, Kyoto là: 601-0000
- Mã Zip Code của Nakagyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 604-0000
- Mã Zip Code của Nishikyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 610-0000
- Mã Zip Code của Sakyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 606-0000
- Mã Zip Code của Shimogyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 600-0000
- Mã Zip Code của Ukyo-Ku, Kyoto, Kyoto là: 616-0000
- Mã Zip Code của Yamashina-Ku, Kyoto, Kyoto là: 607-0000
- Mã Zip Code của Maizuru, Kyoto là: 625-0000
- Mã Zip Code của Miyazu, Kyoto là: 626-0000
- Mã Zip Code của Muko, Kyoto là: 617-0000
- Mã Zip Code của Nagaokakyo, Kyoto là: 617-0000
- Mã Zip Code của Nantan, Kyoto là: 622-0000
- Mã Zip Code của Oyamazakicho, Otokuni-Gun, Kyoto là: 618-0000
- Mã Zip Code của Kasagicho, Soraku-Gun, Kyoto là: 619-1300
- Mã Zip Code của Minamiyamashiromura, Soraku-Gun, Kyoto là: 619-1400
- Mã Zip Code của Seikacho, Soraku-Gun, Kyoto là: 619-0200
- Mã Zip Code của Wazukacho, Soraku-Gun, Kyoto là: 619-1200
- Mã Zip Code của Idecho, Tsuzuki-Gun, Kyoto là: 610-0300
- Mã Zip Code của Ujitawaracho, Tsuzuki-Gun, Kyoto là: 610-0200
- Mã Zip Code của Uji, Kyoto là: 611-0000
- Mã Zip Code của Yawata, Kyoto là: 614-0000
- Mã Zip Code của Inecho, Yosa-Gun, Kyoto là: 626-0400
- Mã Zip Code của Yosanocho, Yosa-Gun, Kyoto là: 629-2200

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 4

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 5

3. Mã bưu điện Osaka Nhật Bản

Mã bưu điện - Mã bưu chính tỉnh Osaka Nhật Bản như sau:

- Mã Zip Code của Daito, Osaka là: 574-0000
- Mã Zip Code của Fujiidera, Osaka là: 583-0000
- Mã Zip Code của Habikino, Osaka là: 583-0000
- Mã Zip Code của Hannan, Osaka là: 599-0200
- Mã Zip Code của Higashiosaka, Osaka là: 577-0000
- Mã Zip Code của Hirakata, Osaka là: 573-0000
- Mã Zip Code của Ibaraki, Osaka là: 567-0000
- Mã Zip Code của Ikeda, Osaka là: 563-0000
- Mã Zip Code của Izumi, Osaka là: 594-0000
- Mã Zip Code của Izumiotsu, Osaka là: 595-0000
- Mã Zip Code của Izumisano, Osaka là: 598-0000
- Mã Zip Code của Kadoma, Osaka là: 571-0000
- Mã Zip Code của Kaizuka, Osaka là: 597-0000
- Mã Zip Code của Kashiwara, Osaka là: 582-0000
- Mã Zip Code của Katano, Osaka là: 576-0000
- Mã Zip Code của Kawachinagano, Osaka là: 586-0000
- Mã Zip Code của Kishiwada, Osaka là: 596-0000
- Mã Zip Code của Matsubara, Osaka là: 580-0000
- Mã Zip Code của Chihayaakasakamura, Minamikawachi-Gun, Osaka là: 585-0000
- Mã Zip Code của Kanancho, Minamikawachi-Gun, Osaka là: 585-0000
- Mã Zip Code của Taishicho, Minamikawachi-Gun, Osaka là: 583-0000
- Mã Zip Code của Minoo, Osaka là: 562-0000
- Mã Zip Code của Shimamotocho, Mishima-Gun, Osaka là: 618-0000
- Mã Zip Code của Moriguchi, Osaka là: 570-0000
- Mã Zip Code của Neyagawa, Osaka là: 572-0000
- Mã Zip Code của Abeno-Ku, Osaka, Osaka là: 545-0000
- Mã Zip Code của Asahi-Ku, Osaka, Osaka là: 535-0000
- Mã Zip Code của Chuo-Ku, Osaka, Osaka là: 539-0000
- Mã Zip Code của Fukushima-Ku, Osaka, Osaka là: 553-0000
- Mã Zip Code của Higashinari-Ku, Osaka, Osaka là: 537-0000
- Mã Zip Code của Higashisumiyoshi-Ku, Osaka, Osaka là: 546-0000
- Mã Zip Code của Higashiyodogawa-Ku, Osaka, Osaka là: 533-0000
- Mã Zip Code của Hirano-Ku, Osaka, Osaka là: 547-0000
- Mã Zip Code của Ikuno-Ku, Osaka, Osaka là: 544-0000
- Mã Zip Code của Joto-Ku, Osaka, Osaka là: 536-0000
- Mã Zip Code của Kita-Ku, Osaka, Osaka là: 530-0000
- Mã Zip Code của Minato-Ku, Osaka, Osaka là: 552-0000
- Mã Zip Code của Miyakojima-Ku, Osaka, Osaka là: 534-0000
- Mã Zip Code của Naniwa-Ku, Osaka, Osaka là: 556-0000
- Mã Zip Code của Nishi-Ku, Osaka, Osaka là: 550-0000
- Mã Zip Code của Nishinari-Ku, Osaka, Osaka là: 557-0000
- Mã Zip Code của Suminoe-Ku, Osaka, Osaka là: 559-0000
- Mã Zip Code của Sumiyoshi-Ku, Osaka, Osaka là: 558-0000
- Mã Zip Code của Taisho-Ku, Osaka, Osaka là: 551-0000
- Mã Zip Code của Tennoji-Ku, Osaka, Osaka là: 543-0000
- Mã Zip Code của Tsurumi-Ku, Osaka, Osaka là: 538-0000
- Mã Zip Code của Osakasayama, Osaka là: 589-0000
- Mã Zip Code của Higashi-Ku, Sakai, Osaka là: 599-0000
- Mã Zip Code của Kita-Ku, Sakai, Osaka là: 591-0000
- Mã Zip Code của Mihara-Ku, Sakai, Osaka là: 587-0000
- Mã Zip Code của Minami-Ku, Sakai, Osaka là: 590-0100
- Mã Zip Code của Nishi-Ku, Sakai, Osaka là: 593-0000
- Mã Zip Code của Sakai-Ku, Sakai, Osaka là: 590-0000
- Mã Zip Code của Tadaokacho, Semboku-Gun, Osaka là: 595-0000
- Mã Zip Code của Sennan, Osaka là: 590-0500
- Mã Zip Code của Kumatoricho, Sennan-Gun, Osaka là: 590-0400
- Mã Zip Code của Misakicho, Sennan-Gun, Osaka là: 599-0300
- Mã Zip Code của Tajiricho, Sennan-Gun, Osaka là: 598-0000
- Mã Zip Code của Settsu, Osaka là: 566-0000
- Mã Zip Code của Shijonawate, Osaka là: 575-0000
- Mã Zip Code của Suita, Osaka là: 564-0000
- Mã Zip Code của Takaishi, Osaka là: 592-0000
- Mã Zip Code của Takatsuki, Osaka là: 569-0000
- Mã Zip Code của Tondabayashi, Osaka là: 584-0000
- Mã Zip Code của Toyonaka, Osaka là: 560-0000
- Mã Zip Code của Nosecho, Toyono-Gun, Osaka là: 563-0300
- Mã Zip Code của Toyonocho, Toyono-Gun, Osaka là: 563-0100
- Mã Zip Code của Yao, Osaka là: 581-0000

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 6

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 7

4. Mã bưu điện Kanagawa

Mã bưu điện - Mã bưu chính của Nhật Bản tỉnh Kanagawa theo từng địa điểm, tỉnh, thành phố như sau:

- Mã Zip Code của Aikawamachi, Aiko-Gun, Kanagawa là: 243-0300
- Mã Zip Code của Kiyokawamura, Aiko-Gun, Kanagawa là: 243-0100
- Mã Zip Code của Kaiseimachi, Ashigarakami-Gun, Kanagawa là: 258-0000
- Mã Zip Code của Matsudamachi, Ashigarakami-Gun, Kanagawa là: 258-0000
- Mã Zip Code của Nakaimachi, Ashigarakami-Gun, Kanagawa là: 259-0100
- Mã Zip Code của Oimachi, Ashigarakami-Gun, Kanagawa là: 258-0000
- Mã Zip Code của Yamakitamachi, Ashigarakami-Gun, Kanagawa là: 258-0100
- Mã Zip Code của Hakonemachi, Ashigarashimo-Gun, Kanagawa là: 250-0500
- Mã Zip Code của Manazurumachi, Ashigarashimo-Gun, Kanagawa là: 259-0200
- Mã Zip Code của Yugawaramachi, Ashigarashimo-Gun, Kanagawa là: 259-0300
- Mã Zip Code của Atsugi, Kanagawa là: 243-0000
- Mã Zip Code của Ayase, Kanagawa là: 252-1100
- Mã Zip Code của Chigasaki, Kanagawa là: 253-0000
- Mã Zip Code của Ebina, Kanagawa là: 243-0400
- Mã Zip Code của Fujisawa, Kanagawa là: 251-0000
- Mã Zip Code của Hadano, Kanagawa là: 257-0000
- Mã Zip Code của Hiratsuka, Kanagawa là: 254-0000
- Mã Zip Code của Isehara, Kanagawa là: 259-1100
- Mã Zip Code của Kamakura, Kanagawa là: 248-0000
- Mã Zip Code của Asao-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 215-0000
- Mã Zip Code của Kawasaki-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 210-0000
- Mã Zip Code của Miyamae-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 216-0000
- Mã Zip Code của Nakahara-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 211-0000
- Mã Zip Code của Saiwai-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 212-0000
- Mã Zip Code của Takatsu-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 213-0000
- Mã Zip Code của Tama-Ku, Kawasaki, Kanagawa là: 214-0000
- Mã Zip Code của Samukawamachi, Koza-Gun, Kanagawa là: 253-0100
- Mã Zip Code của Minamiashigara, Kanagawa là: 250-0100
- Mã Zip Code của Miura, Kanagawa là: 238-0200
- Mã Zip Code của Hayamamachi, Miura-Gun, Kanagawa là: 240-0100
- Mã Zip Code của Ninomiyamachi, Naka-Gun, Kanagawa là: 259-0100
- Mã Zip Code của Oisomachi, Naka-Gun, Kanagawa là: 255-0000
- Mã Zip Code của Odawara, Kanagawa là: 250-0000
- Mã Zip Code của Chuo-Ku, Sagamihara, Kanagawa là: 252-0200
- Mã Zip Code của Midori-Ku, Sagamihara, Kanagawa là: 252-0100
- Mã Zip Code của Minami-Ku, Sagamihara, Kanagawa là: 252-0300
- Mã Zip Code của Aoba-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 227-0000
- Mã Zip Code của Asahi-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 241-0000
- Mã Zip Code của Hodogaya-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 240-0000
- Mã Zip Code của Isogo-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 235-0000
- Mã Zip Code của Izumi-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 245-0000
- Mã Zip Code của Kanazawa-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 236-0000
- Mã Zip Code của Kohoku-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 222-0000
- Mã Zip Code của Konan-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 233-0000
- Mã Zip Code của Midori-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 226-0000
- Mã Zip Code của Minami-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 232-0000
- Mã Zip Code của Nishi-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 220-0000
- Mã Zip Code của Sakae-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 247-0000
- Mã Zip Code của Seya-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 246-0000
- Mã Zip Code của Totsuka-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 244-0000
- Mã Zip Code của Tsurumi-Ku, Yokohama, Kanagawa là: 230-0000
- Mã Zip Code của Yokosuka, Kanagawa là: 238-0000
- Mã Zip Code của Zama, Kanagawa là: 252-0000
- Mã Zip Code của Zushi, Kanagawa là: 249-0000

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 8

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 9

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 10

5. Mã bưu điện Fukuoka

- Mã của Asakura, Fukuoka là: 838-0000
- Mã của Chikuzenmachi, Asakura-Gun, Fukuoka là: 838-0000
- Mã của Tohomura, Asakura-Gun, Fukuoka là: 838-1700
- Mã của Buzen, Fukuoka là: 828-0000
- Mã của Chikugo, Fukuoka là: 833-0000
- Mã của Chikujomachi, Chikujo-Gun, Fukuoka là: 829-0100
- Mã của Kogemachi, Chikujo-Gun, Fukuoka là: 871-0900
- Mã của Yoshitomimachi, Chikujo-Gun, Fukuoka là: 871-0000
- Mã của Nakagawamachi, Chikushi-Gun, Fukuoka là: 811-1200
- Mã của Chikushino, Fukuoka là: 818-0000
- Mã của Dazaifu, Fukuoka là: 818-0100
- Mã của Chuo-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 810-0000
- Mã của Hakata-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 812-0000
- Mã của Higashi-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 813-0000
- Mã của Jonan-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 814-0100
- Mã của Minami-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 815-0000
- Mã của Nishi-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 819-0000
- Mã của Sawara-Ku, Fukuoka, Fukuoka là: 814-0000
- Mã của Fukutsu, Fukuoka là: 811-3200
- Mã của Iizuka, Fukuoka là: 820-0000
- Mã của Itoshima, Fukuoka là: 819-1100
- Mã của Keisenmachi, Kaho-Gun, Fukuoka là: 820-0600
- Mã của Kama, Fukuoka là: 820-0200
- Mã của Kasuga, Fukuoka là: 816-0000
- Mã của Hisayamamachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2500
- Mã của Kasuyamachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2300
- Mã của Sasagurimachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2400
- Mã của Shimemachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2200
- Mã của Shingumachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-0100
- Mã của Suemachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2100
- Mã của Umimachi, Kasuya-Gun, Fukuoka là: 811-2100
- Mã của Kokurakita-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 802-0000
- Mã của Kokuraminami-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 802-0000
- Mã của Moji-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 800-0000
- Mã của Tobata-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 804-0000
- Mã của Wakamatsu-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 808-0000
- Mã của Yahatanishi-Ku, Kitakyushu, Fukuoka là: 806-0000
- Mã của Koga, Fukuoka là: 811-3100
- Mã của Kotakemachi, Kurate-Gun, Fukuoka là: 820-1100
- Mã của Kuratemachi, Kurate-Gun, Fukuoka là: 807-1300
- Mã của Kurume, Fukuoka là: 839-0000
- Mã của Kandamachi, Miyako-Gun, Fukuoka là: 800-0300
- Mã của Miyakomachi, Miyako-Gun, Fukuoka là: 824-0800
- Mã của Miyama, Fukuoka là: 835-0000
- Mã của Miyawaka, Fukuoka là: 823-0000
- Mã của Okimachi, Mizuma-Gun, Fukuoka là: 830-0400
- Mã của Nakama, Fukuoka là: 809-0000
- Mã của Nookata, Fukuoka là: 822-0000
- Mã của Ogori, Fukuoka là: 838-0100
- Mã của Okawa, Fukuoka là: 831-0000
- Mã của Omuta, Fukuoka là: 836-0000
- Mã của Mizumakimachi, Onga-Gun, Fukuoka là: 807-0000
- Mã của Okagakimachi, Onga-Gun, Fukuoka là: 811-4200
- Mã của Ongacho, Onga-Gun, Fukuoka là: 811-4300
- Mã của Onojo, Fukuoka là: 816-0000
- Mã của Tagawa, Fukuoka là: 825-0000
- Mã của Akamura, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 824-0400
- Mã của Fukuchimachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 822-1200
- Mã của Itodamachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 822-1300
- Mã của Kawaramachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 822-1400
- Mã của Kawasakimachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 827-0000
- Mã của Otomachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 824-0500
- Mã của Soedamachi, Tagawa-Gun, Fukuoka là: 824-0600
- Mã của Ukiha, Fukuoka là: 839-1400
- Mã của Yame, Fukuoka là: 834-0000
- Mã của Hirokawamachi, Yame-Gun, Fukuoka là: 834-0100
- Mã của Yanagawa, Fukuoka là: 832-0000
- Mã của Yukuhashi, Fukuoka là: 824-0000

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 11

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 12

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 13

6. Mã bưu điện Saitama

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 14

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 15

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 16

7. Mã bưu điện Aichi

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 17

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 18

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 19

8. Mã bưu chính của Nhật Bản tỉnh Yamaguchi

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 20

9. Mã bưu chính của Yamanashi, Nhật Bản

tong hop ma buu chinh cac tinh cua nhat ban 21

II. Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính của Nhật Bản theo tỉnh

Nhật Bản có tới 47 tỉnh thành phố. Phía trên, Taimienphi.vn tổng hợp các tỉnh thành lớn của Nhật Bản. Còn các tỉnh thành khác, các bạn có thể tra cứu và tìm thấy mã zip code/mã bưu điện/mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản bằng cách sử dụng Google hoặc truy cập vào website của mã bưu chính Nhật Bản. Tuy nhiên, khi tra cứu thì các bạn cần biết về tiếng Nhật. Với Google Map, các bạn có thể thực hiện cách sau đây:

Bước 1: Truy cập vào Google Map

Bước 2: Nhập địa chỉ mà bạn đang tìm kiếm rồi nhấn Enter.

Bước 3: Lúc này, Google xác định ra địa chỉ mà bạn tìm và bạn cần di chuyển chuột tới đó thì mã bưu chính của tỉnh đó sẽ hiện lên.

Hoặc bạn có thể truy cập vào trang web bưu điện Nhật Bản https://www.post.japanpost.jp/zipcode/index.html để tìm kiếm.

https://thuthuat.taimienphi.vn/tong-hop-ma-buu-chinh-cac-tinh-cua-nhat-ban-49502n.aspx
Trên đây là mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản, hy vọng các bạn đã có được thông tin hữu ích nhất giúp việc vận chuyển hàng hóa sang Nhật dễ dàng hơn.

Tác giả: Thuỳ Dương     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Soạn bài Tập đọc: Bưu thiếp, Tiếng Việt lớp 2
Cách đăng ký tài xế VNpost, lái xe bưu chính, nhân viên chuyển phát bưu điện
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông 2023
Học phí Học viện Bưu Chính Viễn Thông năm học 2021-2022
Điểm chuẩn học viện Công nghệ bưu chính viễn thông phía Bắc 2022
Từ khoá liên quan:

Mã bưu chính các tỉnh của Nhật Bản

, ma buu dien Osaka Nhat Ban saitama aichi tokyo, mã bưu điện của Shizuoka,

SOFT LIÊN QUAN
  • Cuộc thi Sưu tập và tìm hiểu tem Bưu chính

    Đáp án câu hỏi cuộc thi sưu tầm tem năm 2018

    Cuộc thi Sưu tập và tìm hiểu tem Bưu chính năm 2018 đã được phát động chính thức dành cho các em thiếu nhi với chủ đề: Bảo vệ động vật quý, hiếm qua tem Bưu chính. Dưới đây Taimienphi.vn sẽ gợi ý cho các em thiếu nhi các ...

Tin Mới

  • Ý tưởng trang trí lớp mầm non theo stem đẹp nhất

    Trang trí lớp mầm non theo STEM không chỉ làm không gian học tập thêm sinh động mà còn kích thích trí tò mò, sáng tạo của trẻ. Hãy cùng Taimienphi khám phá những ý tưởng độc đáo cùng bộ sưu tập hình ảnh stem đẹp mắt

  • Biểu giá điện 2024, giá điện sinh hoạt theo bậc

    Giá điện sinh hoạt đã được cập nhật theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT của Bộ Công Thương, có hiệu lực từ ngày 09/11/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về biểu giá điện 2024 được Taimienphi tổng hợp mới nhất.

  • Cách tạo tài khoản Ticketbox mua vé concert Anh Trai Say Hi tại Hà Nội

    Việc tạo tài khoản Ticketbox không chỉ giúp bạn dễ dàng đặt vé mà còn nhận thông báo về các sự kiện, concert 3 Anh Trai Say Hi mới nhất sẽ được tổ chức tại thành phố Hà Nội. Ticketbox cung cấp thông tin chi tiết về giá vé, loại vé và số lượng còn lại, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn.

  • Kịch bản lễ tri ân thầy cô 20-11

    Đối với tổ chức chương trình 20/11 thì kịch bản lễ tri ân thầy cô 20-11 là việc làm không thể thiếu được. Không chỉ giúp bạn chủ động tổ chức mọi thứ mà kịch bản này góp phần không nhỏ vào sự thành công của chương trình, từ đó giúp chương trình tôn vinh các thầy cô giáo diễn ra suôn sẻ, thành công hơn.