Giải toán lớp 4 trang 85: Thương có chữ số 0, bài 1, 2, 3

Các em học sinh lớp 4 học xong bài Thương có chữ số 0 trên lớp nhớ làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK trang 85 để củng cố lại kiến thức vừa học. Các em có thể xem lời Giải toán lớp 4 trang 85 dưới đây để biết cách áp dụng kiến thức vào bài, làm bài tập dễ dàng nhé.

Bài viết liên quan

=> Xem thêm bài Giải toán lớp 4 mới nhất tại đây: giải toán lớp 4
 

Hướng dẫn giải toán lớp 4 trang 85 (Gồm phương pháp giải)

Thương có chữ số 0
 

1. Giải toán lớp 4 trang 85 bài 1

Đề bài:
Đặt tính rồi tính
a) 8750 : 35                                 b) 2996 : 28
23520 : 56                                       2420 : 12
11780 : 42                                       13870 : 45

Phương pháp giải:
Tham khảo hướng dẫn chi tiết cách đặt tính phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số ở phần Giải bài 1 trang 81 SGK Toán 4

Đáp án:
toan lop 4 trang 85 luyen tap

2. Giải toán 4 trang 85 bài 2

Đề bài:
Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?

Phương pháp giải:
- Đổi đơn vị đo thời gian ra phút
- Muốn biết trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước, ta lấy số lít nước máy bơm đó đã bơm được đem chia cho số thời gian bơm được số lít nước đó. 

Đáp án:
Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:
        97200 : 72 = 1350 (lít)
            Đáp số : 1350 lít nước.

3. Giải toán lớp 4 trang 85 bài 3

Đề bài:
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.
a) Tính chu vi mảnh đất đó;
b) Tính diện tích mảnh đất đó.

Phương pháp giải:
* Đưa bài toán về dạng tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số:
Cách 1: Tìm Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 
=> Số lớn = Số bé + Hiệu    
hoặc    Số lớn = Tổng - Số bé
Cách 2: Tìm Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
=> Số bé = Số lớn - Hiệu 
hoặc    Số bé = Tổng - Số lớn
* Công thức tính chu vi hình chữ nhật: P = (a + b) x 2
   Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a x b
Trong đó: P là kí hiệu chu vi; S là kí hiệu diện tích; a là chiều dài; b là chiều rộng. 

Đáp án:
a) Chu vi mảnh đất là :
        307 x 2 = 614 (m)
b) Chiều rộng mảnh đất là :
        (307 - 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất :
        105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là :
        202 x 105 = 21210 (m2)
                  Đáp số : a) Chu vi : 614m ;
                                b) Diện tích : 21210m2.

 

Hướng dẫn giải toán 4 trang 85 ngắn gọn

giai toan lop 4 trang 85

luyen tap giai toan 4 trang 85

giai toan lop 4 thuong co chu so 0 3

-------------- HẾT ----------------

 

Trên đây là chi tiết phần Giải bài 3 trang 85 toán lớp 4, Giải toán lớp 4 trang 85 SGK trong mục giải bài tập toán lớp 4 chi tiết. Để ôn luyện kiến thức giải các bài tập toán chia cho số có hai chữ số, các em học sinh có thể xem lại phần Giải toán lớp 4 trang 84 đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải toán lớp 4 trang 86 để học tốt môn Toán lớp 4 hơn

https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-lop-4-thuong-co-chu-so-0-31593n.aspx

Tác giả: Ngọc Link     (3.9★- 17 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Từ khoá liên quan:

giai toan 4 trang 85

, giai toan lop 4 trang 85, bai toan lop 4 trang 85 thuong co chu so 0,

Tin Mới