Tổng hợp các đơn vị đo lường trong máy tính, laptop

Tất cả các tập tin, phần mềm, game hay cả ổ cứng máy tính của bạn cũng có dung lượng riêng. Tuy nhiên, ít người để ý đến điều này và lưu tất cả cài đặt vào ổ C. Và đến 1 ngày ổ Windows của bạn sẽ full, và máy tính sẽ làm việc hết sức chậm chạp. Bài viết này Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cụ thể về các đơn vị đo lường trên máy tính đến bạn đọc.

Bit là đơn vị nhỏ nhất, khởi điểm của các đơn vị đo lường máy tính, dung lượng ổ cứng, USB, điện thoại, RAM ... Tuy nhiên đơn vị Bit quá nhỏ, và ít được sử dụng đến trong thời đại ngày nay.

Bit cũng chính là viết tắt của Binary digIT hay là đơn vị thông tin. Bit có thể nhận 2 giá trị hoặc 0 hoặc 1. Đơn vị này cũng có thể biểu diễn theo nhiều cách khác nhau.

don vi do luong trong may tinh, laptop

Các đơn vị thường dùng nhất hiện nay là : Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte. Các đơn vị còn lại quá nhỏ hoặc quá lớn nên không được sử dụng.

don vi do luong trong may tinh, laptop

Dung lượng ổ đĩa (Disk Storage)

1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1000B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
1000KB (Kilobytes) = 1MB (Megabyte)
1000MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1000GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1000TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1000PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1000EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1000ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
1000YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1000BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)

don vi do luong trong may tinh, laptop

Dung lượng bộ vi xử lí (CPU, RAM...) hoặc dung lượng ổ cứng, USB..

1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1024B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
102KB (Kilobytes) = 1MB ( Megabyte)
1024MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1024GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1024TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1024PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1024EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1024ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
102YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1024BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)

don vi do luong trong may tinh, laptop

Định nghĩa về các đơn vị máy tính:

1. Bit
Bit là đơn vị nhỏ nhất, có thể lưu trữ một trong hai trạng thái thông tin là Có hoặc Không.

2. Byte
1 Byte tương đương với 8 Bit. 1 Byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin, cho ví dụ như số hoặc số kết hợp với chữ. 1 Byte chỉ có thể biểu diễn một ký tự. 10 Byte có thể tương đương với một từ. 100 Byte có thể tương đương với một câu có độ dài trung bình.

3. Kilobyte
Đơn vị này được dùng khá nhiều, 1 Kilobyte xấp xỉ 1.000 Byte, theo định nghĩa 1 Kilobyte tương đương 1024 Byte. 1 Kilobyte tương đương với 1 đoạn văn ngắn, 100 Kilobyte tương đương với 1 trang A4.

4. Megabyte
Là đơn vị được sử dụng nhiều nhất hiện nay, 1 Megabyte xấp xỉ 1.000 Kilobyte. Khi máy tính mới ra đời, 1 Megabyte là lượng dữ liệu vô cùng lớn. Ngày nay, dung lượng ổ cứng, phần mềm phát triển. Máy tính có thể lên tới 1TB thì 1 Megabyte là con số quá nhỏ.

5. Gigabyte
1 Gigabyte xấp xỉ 1.000 Megabyte.1 Gigabyte là một thuật ngữ khá phổ biến được sử dụng hiện nay khi đề cập đến không gian đĩa hay ổ lưu trữ. 1 Gigabyte có thể lưu trữ được nội dung số lượng sách có độ dài khoảng gần 10 mét khi xếp trên giá. 100 Gigabyte có thể lưu trữ nội dung số lượng sách của cả một tầng thư viện.

6. Terabyte
Ngày nay những máy tinh có dung lượng trên 1TB đã ra đời, 1 Terabyte xấp xỉ một nghìn tỷ (triệu triệu) byte hay 1.000 Gigabyte. Đơn vị này rất lớn nên hiện này vẫn chưa phải là một thuật ngữ phổ thông. 1 Terabyte có thể lưu trữ khoảng 3,6 triệu bức ảnh có kích thước 300 Kilobyte hoặc video có thời lượng khoảng khoảng 300 giờ chất lượng tốt. 1 Terabyte có thể lưu trữ 1.000 bản copy của cuốn sách Bách khoa toàn thư Britannica. 10 Terabyte có thể lưu trữ được cả một thư viện. Đó là một lượng lớn dữ liệu.

7. Petabyte
1 Petabyte xấp xỉ 1.000 Terabyte hoặc một triệu Gigabyte. Rất khó để bạn có thể hình dung được lượng dữ liệu mà một Petabyte có thể lưu trữ. 1 Petabyte có thể lưu trữ khoảng 20 triệu tủ đựng hồ sơ loại 4 cánh chứa đầy văn bản. Nó có thể lưu trữ 500 tỉ trang văn bản in kích thước chuẩn. Với lượng dữ liệu này sẽ cần phải có khoảng 500 triệu đĩa mềm để lưu trữ.

8. Exabyte
1 Exabyte xấp xỉ 1000 Petabyte. Nói một cách khác, 1 Petabyte xấp xỉ 10 mũ 18 byte hay 1 tỉ Gigabyte. Rất khó có gì có thể so sánh với một Extabyte. Người ta so sánh 5 Extabyte chứa được một lượng từ tương đương với tất cả vốn từ của toàn nhân loại.

9. Zettabyte
1 Zettabyte xấp xỉ 1.000 Extabyte. Không có gì có thể so sánh được với 1 Zettabyte nhưng để biểu diễn nó thì sẽ cần phải sử dụng đến rất nhiều chữ số 1 và chữ số 0.

10. Yottabyte
1 Zottabyte xấp xỉ 1.000 Zettabyte. Không có gì có thể so sánh được với 1 Yottabyte.

11. Brontobyte
1 Brontobyte xấp xỉ 1.000 Zottabyte. Điều duy nhất có thể nói về kích thước của 1 Brontobyte là có 27 chữ số 0 đứng sau chữ số 1.

https://thuthuat.taimienphi.vn/don-vi-do-luong-trong-may-tinh-laptop-5313n.aspx
Ở bài viết này chúng tôi đã gửi tới bạn các thông tin chi tiết về các đơn vị đo lượng trên máy tính, laptop. Để có thêm nhiều thông tin bổ ích độc giả hãy thường xuyên truy cập Taimienphi.vn mỗi ngày nhé.


Tác giả: Nguyễn Long Thịnh     (4.1★- 46 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Cách tính inch tivi như thế nào
Top máy đo nồng độ cồn chính xác, tốt nhất
1g bằng bao nhiêu mg, đổi gram, gam sang miligram
Đổi 1 feet bằng bao nhiêu met, cm, inch
Giải bài tập trang 30 SGK Toán 5, Luyện tập
Từ khoá liên quan:

đơn vị đo lường trong máy tính

, don vi do luong trong may tinh, don vi do luong trong laptop,

SOFT LIÊN QUAN
  • ESBUnitConv Pro

    Chuyển đổi các đơn vị đo lường

    ESBUnitConv Pro là công cụ hỗ trợ bạn chuyển đổi các đơn vị đo lường chính xác và nhanh chóng. Đặc biệt ESBUnitConv Pro có thể chuyển đổi các đơn vị đo lường ở hầu hết các lĩnh vực, với hơn 410 đơn vị trong 24 danh mục k ...

Tin Mới