TT | Tên trường | Học kì xét tuyển và môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | Tỉ lệ xét tuyển |
| Đại học ở Miền Bắc |
1 | Đại học Văn hóa Hà Nội | Trung bình kết quả Lớp 11 và HK 1 Lớp 12 hoặc 2 HK Lớp 12 | | 20% |
2 | Học viện ngân hàng | Học bạ THPT | | 10% |
3 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | ĐTB lớp 11 hoặc lớp 12 | 18 điểm | |
4 | Đại học Giao thông vận tải | Học bạ THPT | | |
5 | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội | Học bạ THPT | | |
6 | Đại học Lâm Nghiệp | HK 1 lớp 12 hoặc tổng kết cả năm lớp 12 | | |
7 | Đại học FPT | Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển 2 HK cuối THPT | 18 | |
8 | Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội | ĐTB chung các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm lớp 11 và 12 | 6.5 | |
9 | Đại học Phenikaa | 5 học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển | | 30% - 40% |
10 | Học viện chính sách và phát triển | ĐTB chung học tập trong 3 năm hoặc ĐTB chung lớp 12 | 7. 5 hoặc 7 | |
11 | Đại học Nội vụ Hà Nội | Học bạ lớp 12 | 18 điểm | |
12 | Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | Học bạ lớp 12 | | |
13 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | Học bạ lớp 12 hoặc lớp 11 | | |
14 | Đại học Nông lâm Bắc Giang | 5 học kì THPT (trừ kì 2 lớp 12) hoặc lớp 12 | 6 điểm hoặc 23 điểm | |
15 | Đại học Hải Phòng | Học bạ lớp 12 | | |
16 | Học viện quản lý giáo dục | Học bạ THPT | | |
17 | Học viện phụ nữ Việt Nam | Tổng ĐTB tổ hợp 3 môn xét tuyển lớp 12 | 18 điểm | |
18 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | ĐTB tổ hợp 3 môn xét tuyển lớp 12 | | |
19 | Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên | Tổng điểm TBC học tập lớp 12 hoặc lớp 11 | 15 điểm | |
20 | Đại học Điện lực | Học bạ THPT 3 môn xét tuyển 5 HK THPT (trừ HK2 lớp 12) | | |
21 | Đại học Hùng Vương | Học bạ THPT | | |
22 | Đại học Mỏ Địa chất | ĐTB 3 môn xét tuyển của 3 học kì THPT (kì 1 + kì 2 lớp 11 + kì 1 lớp 12) | 18 điểm | |
23 | Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên | ĐTB 3 môn xét tuyển lớp 12 | 15 điểm | |
24 | Học viện Thanh thiếu niên | ĐTB 3 môn xét tuyển lớp 12 | 18 điểm | |
25 | Đại học Sao Đỏ | Tổng ĐTB các môn 3 năm THPT hoặc lớp 12 | 18 hoặc 20 điểm | |
26 | Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | 18 điểm | |
27 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định | Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 | | 50% |
28 | Đại học Đà Lạt | Học bạ lớp 12 | | |
29 | Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn | 18 điểm | |
30 | Đại học Tài chính quản trị kinh doanh | Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn học | 18 điểm | |
31 | Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên | Tổng ĐTB 3 môn xét tuyển lớp 12 | 15 điểm | |
32 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên | Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 (Môn toán nhân 2) của 3 môn xét tuyển hoặc 3 năm THPT | 24 điểm hoặc 18 điểm | |
33 | Đại học Thành Đô | Tổng ĐTB lớp 12 của 3 môn xét tuyển hoặc 5 HK (lớp 10, lớp 11, kì 1 lớp 12) | 18 điểm | |
34 | Đại học Thái Bình | ĐTB chung lớp 12 các môn xét tuyển | 5 điểm | |
35 | Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa | | | 70% |
36 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | ĐTB học tập 3 năm THPT | 18 điểm | |
37 | Đại học Hòa Bình | Tổng ĐTB năm học lớp 12 của 3 môn xét tuyển | 18 điểm | |
38 | Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội | Tổng ĐTB 3 môn xét tuyển 3 năm THPT | 18 điểm | |