Các hàm tài chính trong Excel

Với những tính toán phức tạp liên quan đến lĩnh vực chứng khoán, tài sản, các khoản vay, ... thì Excel hỗ trợ hàng loạt hàm rất mạnh mẽ. Qua bài viết này, bạn sẽ biết thêm các hàm tài chính trong Excel phổ biến nhất.

Tổng hợp các hàm tài chính Excel


Các hàm tài chính trong Excel

Tải và cài đặt Excel 2013

1. Hàm ACCRINT: Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ

2. Hàm ACCRINTM    Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

3. Hàm AMORDEGRC    Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao

4. Hàm AMORLINC    Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán

5. Hàm COUPDAYBS    Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán

6. Hàm COUPDAYS    Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán

7. Hàm COUPDAYSNC    Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp

8. Hàm COUPNCD    Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán

9. Hàm COUPNUM    Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn

10. Hàm COUPPCD    Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán

11. Hàm CUMIPMT    Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ

12. Hàm CUMPRINC    Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn

13 . Hàm DB    Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định

14. Hàm DDB    Trả về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định

15. Hàm DISC    Trả về mức chiết khấu cho một chứng khoán

16. Hàm DOLLARDE    Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện như là phân số, thành một giá đôla, được thể hiện như là số thập phân

17. Hàm DOLLARFR    Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện như là số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện như là phân số

18. Hàm DURATION    Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi định kỳ

19. Hàm EFFECT    Trả về lãi suất hàng năm có hiệu lực

20. Hàm FV    Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư

21. Hàm FVSCHEDULE    Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi gộp

22. Hàm INTRATE    Trả về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ

23. Hàm IPMT    Trả về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho

24. Hàm IRR    Trả về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt

25. Hàm ISPMT    Tính tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư

26. Hàm MDURATION    Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD.

27. Hàm MIRR    Trả về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau

28. Hàm NOMINAL    Trả về lãi suất danh nghĩa hàng năm

29. Hàm NPER    Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư

30. Hàm NPV    Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khấu

31. Hàm ODDFPRICE    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

32. Hàm ODDFYIELD    Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

33. Hàm ODDLPRICE    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

34. Hàm ODDLYIELD    Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

35. Hàm PDURATION    Trả về số kỳ hạn được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đã xác định

36. Hàm PMT    Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim

37. Hàm PPMT    Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã cho

38. Hàm PRICE    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ

39. Hàm PRICEDISC    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu

40. Hàm PRICEMAT    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

41. Hàm PV    Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư

42. Hàm RATE    Trả về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim

43. Hàm RECEIVED    Trả về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ

44. Hàm RRI    Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư

45. Hàm SLN    Trả về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn

46. Hàm SYD    Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định

47. Hàm TBILLEQ    Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc

48. Hàm TBILLPRICE    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc

49. Hàm TBILLYIELD    Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc

50. Hàm VDB    Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần

51. Hàm XIRR    Trả về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền không nhất thiết phải theo định kỳ

52. Hàm XNPV    Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền không nhất thiết phải theo định kỳ

53. Hàm YIELD    Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ

54. Hàm YIELDDISC    Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán được chiết khấu; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc

55. Hàm YIELDMAT    Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Trên đây, Taimienphi.vn đã tổng hợp các hàm tài chính trong Excel giúp các bạn có cái nhìn khái quát hơn và vận dụng các hàm này vào công việc tính toán trên bảng tính hiệu quả. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo các hàm tính toán trong Excel đã được Taimienphi.vn giới thiệu trong các bài thủ thuật trước đây.


Trong Excel, các hàm tài chính có rất nhiều, giúp bạn có thể áp dụng để tính toán liên quan đến chứng khoán, tài sản, khoản vay, lãi suất, ... Và các hàm tài chính trong Excel chính là hàm phục vụ cho công việc này.
Excel - Hàm COUPPCD, Hàm trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày kết toán
10 bức tranh nghệ thuật đẹp được làm từ Microsoft Excel
Cách tạo liên kết Hyperlink trong văn bản Word
Cách ưu tiên mở 1 Sheet trong bảng tính nhiều Sheet
Mở nhiều bảng tính khác nhau trong EXCEL 2013
Excel - Tìm kiếm và thay thế trong bảng tính Excel

ĐỌC NHIỀU