Sau đây là một số câu hỏi về chiều cao và cân nặng bằng tiếng Anh, bạn có thể áp dụng để hỏi mọi người:
1. Câu hỏi chiều cao bằng tiếng Anh
- Công thức câu hỏi:
+ How tall+ be (am/is/are) + S?
+ What + be (is) + … height?
- Công thức câu trả lời:
+ S + be (am/is/are) + number + meter / centimeters + (tall).
+ … height + be (is) + number + meter / centimeters.
Ví dụ 1: How tall are you? ( Bạn cao bao nhiêu?)
Trả lời: I'm a metre and 60 centimeters tall (Tôi cao 1m60).
Ví dụ 2: What's your height? (Chiều cao của bạn là bao nhiêu?)
Trả lời: Abour 1,73 meter (Khoảng 1m73.)
2. Câu hỏi cân nặng bằng tiếng Anh
- Công thức câu hỏi:
+ How heavy + be (am/is/are) + S?
+ What + be (is) + … weight?
+ How much + aux. (do/does) + S + weigh?
- Công thức câu trả lời:
+ S + be (am/is/are) + number + kilos.
+ … weight + is+ number +kilos.
+ S + weigh(s) + number + kilos.
Ví dụ 1: How much do you weight? (Bạn nặng bao nhiêu?)
=> Trả lời: I weight 56kg (Tôi nặng 56kg).
Ví dụ 2: What is her weight? (Cô ấy nặng bao nhiêu?)
=> Trả lời: She weights 56kg (Cô ấy nặng 56kg).
1. How much + do/does + chủ ngữ + weight?
Ví dụ: How much do you weight?
Phiên âm: [hau] [mʌt∫] [du:] [ju:] ['weit]
Tạm dịch: Bạn nặng bao nhiêu?
=> Trả lời: I weight 56kg.
Tạm dịch: Tôi nặng 56kg.
2. What + is/are/am + tính từ sở hữu + weight?
Ví dụ: What is her weight?
Phiên âm: [wɔt] [iz] [hə:] ['weit]
Tạm dịch: Cô ấy nặng bao nhiêu?
=> Trả lời: She weights 56kg.
Tạm dịch: Cô ấy nặng 56kg.
3. How heavy + BE (am / is / are) + S?
Ví dụ: How heavy is she?
Tạm dịch: Cô ấy nặng bao nhiêu?
=> Trả lời: She is 56kg.
Tạm dịch: Cô ấy nặng 56kg.
Cấu trúc câu trả lời câu hỏi về cân nặng bằng tiếng Anh:
- S + be (am / is / are) + number + kilos.
- ... weight + is + number + kilos.
- S + weigh(s) + number + kilos.
Các bạn có thể trau dồi thêm các từ vựng về chủ đề chiều cao, cân nặng sau để câu trả lời của mình thêm phần hấp dẫn hơn cũng như mở rộng kiến thức.
- Tall: cao
- Short: thấp
- Slander: mảnh khảnh
- Slim: mảnh dẻ
- Thin: gầy
- Fat: béo
- Obese: béo phì
- Well-built: cường tráng
- Overweight: béo
- Medium height: cao trung bình
- Stout: to khỏe, mập mạ
- Obese: béo phì
- Overweight: thừa cân, béo phì
- Skinny: gầy giơ xương
- Stocky: thấp, khỏe
- Well-built: lực lưỡng, cường tráng
- Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Khi bạn hỏi chiều cao, cân nặng của người nào đó với người bạn đang hỏi thì bạn có thể thay you thành he, she mà trong đoạn hội thoại có nhắc tới.
Các câu hỏi bằng tiếng Anh khác:
=>Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Anh
=>Cách hỏi khoảng cách trong tiếng Anh
=>Cách hỏi màu sắc bằng tiếng Anh
Trên đây là các cách hỏi chiều cao, cân nặng bằng tiếng Anh, các bạn nên học và ghi nhớ mẫu câu hỏi này để có thể áp dụng để khi người hỏi, bạn có thể biết họ đang hỏi gì hoặc bạn muốn hỏi chiều cao, cân nặng của người khác bằng tiếng Anh.
Nếu bạn quan tâm tới chiều cao của trẻ để lựa chọn quần áo hay thậm chí là xem bé có phát triển bình thường hay không thì hãy tham khảo bảng chiều cao cân nặng của trẻ bài viết tại đay.