1 yến bằng bao nhiêu kg, đổi yến sang tấn, tạ, kg

Mặc dù ít phổ biến như kg, tạ, tấn nhưng yến (đơn vị đo lường khối lượng cổ) vẫn được sử dụng để biểu thị trọng lượng của nhiều sự vật, hiện tượng ngoài đời sống của con người. Nắm chắc cách đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg cũng như cách đổi yến sang các đơn vị đo lường như tấn, tạ, gam sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học tập, kinh doanh của bạn.

1 yến là bao nhiêu kg? Cách đổi yến sang kg nhanh, đơn giản
 

Mục Lục bài viết:
1. Các đơn vị đo khối lượng tấn, tạ, yến, kg
2. 1 yến bằng bao nhiêu kg?
3. Cách quy đổi yến thành các đơn vị khác.


1. Các đơn vị đo khối lượng tấn, tạ, yến, kg

- Tấn, tạ, yến, kg là những đơn vị đo khối lượng cơ bản, được sử dụng phổ biến trong cuộc sống. Ngoài ra còn có các đơn vị khác như hg (hec-to-gam), dag (de-ca-gam), g (gam),... Việc đổi các đơn vị này với nhau sẽ được ứng dụng trong đời sống, tạo ra sự thuận lợi, dễ hiểu.

- Các đơn vị theo thứ tự sắp xếp từ lớn đến bé như sau: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g, dg, cg, mg. Mỗi đơn vị đứng cạnh nhau sẽ cách nhau 10 lần đơn vị.

Liên quan đến các đơn vị đo khối lượng, bạn đọc có thể tham khảo thêm 1 tấn bằng bao nhiêu kg để ghi nhớ, nắm được cách quy đổi giá trị tấn sang kg và ngược lại.
 

2. 1 yến bằng bao nhiêu kg?

Việc quy đổi từ yến thành kg rất đơn giản. Yến là đơn vị đo khối lượng lớn hơn kg, đứng liền trước kg. Do đó, muốn đổi yến ra kg, bạn chỉ cần lấy số yến nhân với 10. Ngược lại, đổi từ kg thành yến, bạn lấy số kg chia cho 10.

=> Như vậy, 1 yến = 10 kg

Áp dụng cách tính này, có thể dễ dàng trả lời được câu hỏi sau:

- 3 yến bằng bao nhiêu kg: 3 yến = 3 x 10 = 30 kg.
- 4 yến bằng bao nhiêu kg: 4 yến = 4 x 10 = 40 kg.
- 10 yến bằng bao nhiêu kg: 10 yến = 10 x 10 = 100 kg.
- 12 yến bằng bao nhiêu kg: 12 yến = 12 x 10 = 120 kg.
- 15 yến bằng bao nhiêu kg: 15 yến = 15 x 10 = 150 kg.
- 300 yến bằng bao nhiêu kg: 300 yến = 300 x 10 = 3000 kg.

Hay các câu hỏi khó, đòi hỏi tư duy sâu hơn như:

- 1/2 yến bằng bao nhiêu kg: 1/2 yến = 0,5 yến = 5kg
- 1/5 yến bằng bao nhiêu kg: 1/2 yến = 0,2 yến = 2kg

Cách đổi yến sang kilôgam nhanh, đơn giản
 

3. Cách quy đổi yến thành các đơn vị khác

Ngoài kg thì yến cũng thường xuyên được quy đổi thành tấn, tạ, gam. Trong đó, tấn và tạ đều là đơn vị đo lớn hơn yến, do đó, bạn lưu ý cách tính như sau:

- Đổi từ yến thành tấn: Bạn lấy số yến chia cho 100.

Ví dụ:

1 yến = 1/100 tấn = 0.01 tấn.
5 yến = 5/100 tấn = 0.05 tấn.

- Đổi từ yến thành tạ: Bạn lấy số yến chia cho 10.

Ví dụ:

1 yến = 1/10 tạ = 0.1 tạ.
10 yến = 10/10 = 1 tạ.

- Đổi từ yến thành gam, 1 yến bằng bao nhiêu gam?: Bạn lấy số yến nhân với 10.000.

Ví dụ

1 yến = 10000 gam.
2 yến = 2 x 10.000 gam = 20.000 gam.
10 yến = 10 x 10.000 gam = 100.000 gam.

Ngoài ra, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm 1 kg bằng bao nhiêu g mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết trước đó.

Thông qua bài viết này, chắc hẳn chúng ta đã nắm được 1 yến bằng bao nhiêu kg cũng như cách quy đổi yến ra các đơn vị khác. Ngoài các đơn vị đo khối lượng này, pound - đơn vị đo cân nặng cũng được sử dụng trong đời sống. Bạn đọc có thể xem, tìm hiểu thêm về đơn vị này qua bài viết 1 pound bằng bao nhiêu kg, cách đổi pound sang kg chuẩn quy định quốc tế của chúng tôi.

Các đơn vị đo lường khối lượng như kg, yến,... đã trở nên rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Việc quy đổi giá trị giữa các đơn vị đo này mang đến nhiều thuận lợi cho người dùng khi sử dụng. Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg? Cách đổi từ yến ra kg thế nào nhanh, chính xác? Cùng Taimienphi.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
1 tấn bằng bao nhiêu tạ, cách đổi tấn sang tạ, kg, gam, yến?
1 kg bằng bao nhiêu pound? cách đổi lbs sang kg
Cách đổi pound sang kg, 1 pound bằng bao nhiêu kg?
1 kg bằng bao nhiêu g? cách đổi từ kg sang g
1 lbs bằng bao nhiêu kg
1 lít bằng bao nhiêu kg

ĐỌC NHIỀU