Skills trong CV xin việc là phần trình bày các kỹ năng ứng viên sở hữu tính đến thời điểm hiện tại. Đây là nền tảng của mỗi ứng viên, quyết định việc một ứng viên có đáp ứng được yêu cầu công việc cho vị trí tuyển dụng hay không. Vậy ứng viên cần ghi những kỹ năng gì trong CV để cho nhà tuyển dụng thấy họ là người phù hợp và có khả năng đảm nhận vị trí đang ứng tuyển?
Mẹo viết và mẫu Skills trong CV xin việc tiếng Anh
Không phải tự dưng phần Skills lại nằm ở cuối mỗi CV hay đơn xin việc, sau Work Experience (Kinh nghiệm làm việc) và Interests and Achievements (Sở thích và thành tích). Skill chính là phần tổng hợp cho kinh nghiệm làm việc trong quá khứ của bạn, những kinh nghiệm trong quá khứ chính là cơ sở để tạo những kỹ năng của bạn ở hiện tại, để nhà tuyển dụng có căn cứ tin rằng những kỹ năng bạn đề cập là đáng tin cậy.
3' Tạo CV "hạ gục" nhà tuyển dụng =>Tạo CV ngay.
Mẹo viết Skills trong CV xin việc tiếng Anh
Kỹ năng được chia thành ba loại chính là kỹ năng mềm, kỹ năng ngoại ngữ và quan trọng nhất là kỹ năng chuyên môn. Trong đó, kỹ năng mềm & kỹ năng ngoại ngữ có thể tích lũy trong quá trình học tập và hoạt động ngoại khóa, kỹ năng chuyên môn được tích lũy nhiều nhất là trong quá trình làm việc.
Trước khi đưa Skills vào CV xin việc tiếng anh, hãy liệt kê tất cả các kỹ năng bạn hiện có, sau đó xem xét các kỹ năng quan trọng và có ích cho vị trí bạn đang ứng tuyển. Đừng vì tạo ấn tượng mà đưa vào cả những kỹ năng bạn không có. Trung thực là phẩm chất tiên quyết mà nhà tuyển dụng cần ở bạn. Họ có thể sẽ hỏi bạn phát triển kỹ năng đó từ công việc gì hoặc tại sao bạn nghĩ răng mình có kỹ năng đó, có rất nhiều mẫu CV hay mà bạn có thể tham khảo từ các ứng viên khác trên toàn thế giới.
Kỹ năng mềm và kỹ năng ngoại ngữ là những kỹ năng cần có ở hầu hết mọi công việc nhưng bạn không nên nói quá chung chung hoặc liệt kê quá tràn lan. Gạch đầu dòng cho mỗi kỹ năng trong phần Skill và chắc chắn rằng bạn có dẫn chứng để chứng minh mình có các kỹ năng này.
Microsoft Office (Sử dụng thành thạo phần mềm văn phòng)
Communication (Kỹ năng giao tiếp)
Time Management (Quản lý thời gian)
Critical Thinking (Kỹ năng tư duy phê phán)
Handling Pressure (Làm việc với áp lực)
Fluent English speaking and listening (Nghe nói tiếng Anh tốt)
Typing (Kỹ năng đánh máy tốt)
Teamwork (Kỹ năng làm việc nhóm)
Reporting (Kỹ năng lập báo cáo)
Negotiation (Kỹ năng đàm phán, thương lượng)
...