Cách dùng Each trong tiếng Anh
Cách dùng Each trong tiếng Anh
- Vai trò của "Each" trong câu
- Ý nghĩa và cách sử dụng từ "Each" trong tiếng Anh
- Cách sử dụng cụm từ "Each of"
- Ví dụ minh họa
Với nội dung trên, Taimienphi.vn sẽ trình bày cụ thể các trường hợp sử dụng từ Each trong câu kèm theo ví dụ cho từng trường hợp.
Ví dụ:
- We spent five days on the coast and each day we swam in the ocean. - Chúng tôi dành 5 ngày ở trên bờ biển và bơi dưới biển mỗi ngày.
(Trong câu này, "each" là một từ hạn định, theo sau là danh từ "day".)
- There were four rooms in my house, each with wonderful views of the garden. - Nhà tôi có 4 phòng, mỗi phòng đều có tầm nhìn ra ngoài vườn rất tuyệt.
(Trong câu này, "each" có vai trò là đại từ thay thế cho cụm từ "each of the rooms" - mỗi phòng bởi vì "rooms" đã được nhắc đến trước đó nên người nghe vẫn hiểu đầy đủ ý nghĩa khi thay thế)
Ví dụ:
- Each weekend, they would work on the house. - Họ làm việc ở căn nhà đó vào mỗi cuối tuần.
Lưu ý: Danh từ theo liền sau từ "Each" không thể dùng danh từ số nhiều. Trong ví dụ trên, ta dùng "each weekend" chứ không dùng "each weekends".
- There were four rooms in my house. Each one has wonderful views of the garden.
Khi ta sử dụng Each để nói tới chủ ngữ (Subject) trong câu, nó thường xuất hiện ở giữa câu làm trạng từ, có thể nằm giữa chủ ngữ và động từ chính, sau động từ khuyết thiếu (modal verb) hay trợ động từ hoặc động từ to be.
Ví dụ: We each agreed to help by contributing some money towards the cost.
(Chúng tôi đều đồng ý giúp đỡ bằng cách đóng góp một số tiền vào chi phí này)
Ví dụ: They decided where to go on holiday but the problem was that each of them wanted to go to different places.
(Họ quyết định đi nghỉ ở đâu nhưng vấn đề là mỗi người muốn đi một nơi khác nhau)
Ví dụ: Each of the buildings is surrounded by high metal fencing. - Mỗi một tòa nhà này đều được bao quanh bởi hàng rào thép cao.
Lưu ý: Danh từ theo sau "Each of" luôn dùng ở số nhiều nhưng độngh từ chia theo ngôi số ít.
1. The tables cost US$100 each. (Giá mỗi chiếc bàn này là 100 USD)
2. Each floor in this building is equipped with a fire alarm. (Mỗi tầng trong tòa nhà này đều được trang bị chuông báo cháy)
3. Each of us signed the contract. (Chúng tôi đều đã ký hợp đồng)
4. I go visit my mother each week. (Tôi đến thăm mẹ mỗi tuần)
5. Each editor of Taimienphi.vn is able to work individually and work in team.
(Mỗi biên tập viên của Taimienphi.vn đều có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm)
Ngoài loại từ hạn định như Each thì những từ dạng phủ định như Without - nghĩa là "không có", "mà không", "không" bao gồm cũng được dùng rất phổ biến trong nhiều loại câu, sử dụng Without cần phải chính xác phù hợp với văn cảnh, cách sử dụng Without sẽ được đề cập chi tiết trên taimienphi, bạn nên tìm hiểu.