Giống như chúng ta, mỗi xe có biển số riêng để có thể phân biệt được các xe với nhau. Không chỉ có thế, với người mua xe thì biển số xe còn có ý nghĩa lớn đối với tài vận, nên khi mua xe hoặc đổi biển mới thì chủ xe thường tính toán kỹ lưỡng để chọn biển đẹp, phù hợp với tuổi. Một số người thì tham giá link đấu giá biển số xe ô tô trực tuyến, tìm mua biển đẹp, may mắn và tài lộc.
Xét về mặt phong thủy, biển số xe đẹp là biển số có các con số sắp xếp logic và hợp lý với nhau và khi cộng các con số ở trên biển lại nếu như càng cao thì biển số đó càng đẹp và càng may mắn. Bên cạnh đó, biển số xe hợp phong thủy cần phải có cả hai yếu tố là âm dương và ngũ hành, biển có đuôi tiến (số đằng sau cao hơn số trước) chẳng hạn như biển số 12345, biển số 46789, biển số 13689 ... có ý nghĩa là kết thúc sẽ có hậu.
"Nhất tứ quý, nhị đồng hoa" cũng được xem biển số đẹp, nhất là biển tứ quý 9 (9999) bởi biển số này mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh cửu hay biển số 8888, biển số 6666 mang ý nghĩa là tài lộc. Tuy nhiên, biển số xe 4 số giờ không được dùng mà thay vào đó là biển số xe 5 số.
Theo kinh nghiệm, xem biển số ô tô theo phong thủy phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố:
- Các con số cần có sự sắp xếp hợp lý
- Cộng các con số trong biển số xe càng cao thì càng may mắn
- Số đứng sau lớn hơn số đứng trước
- Biển số xe cần có cả âm dương và ngũ hành
Ý nghĩa của từng con số từ 0 - 9
Số | Ý nghĩa |
1 | Tượng tưng cho sự đứng đầu và độc nhất vô nhị |
2 | Biển tượng cho sự bền lâu |
3 | Ý nghĩa là sự phát tài phát lộc |
4 | Đây là số xấu, biểu thị của sự chết chóc và chia lìa |
5 | Ngũ hành, có nhiều bí ẩn |
6 | Nhiều phúc và nhiều lộc |
7 | Mang đến sự mất mát |
8 | Phát triển và phát lộc |
9 | Trường tồn và vĩnh cửu |
Ý nghĩa từng cặp số
Cặp số | Ý nghĩa |
12, 52, 92 | Con ngựa mang hàm ý mã đáo thành công |
39, 79 | Thần tài nhỏ với thần tài lớn |
68, 86 | Lộc phát và phát lộc |
38, 78 | Ông địa nhỏ và ông địa lớn |
40, 80 | Ông Táo với lửa |
37, 77 | Ông trời |
17,57, 97 | Con hạc (Trường thọ) |
26, 66 | Con rồng bay |
10,50, 90 | Con rồng nước |
19 | Nhất cửu, con rồng may mắn |
39 | Thần tài - Tiền tài, tài lộc |
59 | Ngũ cửu |
69 | Lộc cửu, đầu đội trời chân đạp đất |
79 | Lộc tài |
89 | Phát mãi |
99 | Trường cửu, trường thọ |
Chọn biển số xe ô tô hợp phong thủy, theo ngũ hành của mình thì bạn cần phải xác định hành. Mỗi một con số trong biển số là một hành. Từ đó, bạn dựa vào quy luật tương sinh và tương khắc trong ngũ hành (Thủy - Mộc - Hỏa - Kim - Thổ):
- Số 1 và 2 thuộc Mộc phù hợp với người mệnh Mộc
- Số 3 và 4 thuộc Hỏa phù hợp với người mệnh Hỏa
- Số 5 và 6 thuộc Thổ phù hợp với người mệnh Thổ
- Số 7 và số 8 thuộc Kim phù hợp với người mệnh Kim
- Số 9 thuộc Thủy phù hợp với người mệnh Thủy
Không chỉ chọn biển số xe hợp tuổi mà bạn cũng cần chọn màu sắc xe phù hợp với tuổi của mình. Theo quan niệm trong phong thủy, xe có màu hợp với tuổi của chủ nhân thì việc đi lại bằng xe đó sẽ suôn sẻ.
Xem biển số xe ô tô có hợp tuổi không? Tương tự như tính sim phong thủy hợp tuổi, đại cát, đại lợi, cách chọn biển số xe ô tô hợp phong thủy cũng cần có công thức. Sau khi tính theo công thức, bạn cần dò ý nghĩa của từng con số phía trên để biết được ý nghĩa của biển số xe của mình.
- Bước 1: Lấy 4 số (đối với biển 4 số) hoặc lấy 5 số (đối với biển 5 số) trên biển rồi chia cho 80.
- Bước 2: Nhận được kết quả thì bạn trừ đi phần nguyên
- Bước 3: Kết quả của bước 2 nhân với số 80, kết quả được bao nhiêu thì bạn dò ở bảng trên để xem ý nghĩa.
Ví dụ: Xe của bạn có biển số 13579. Các bạn chỉ cần áp dụng công thức trên là ra:
- Bước 1: 13579 : 80 = 169.7375
- Bước 2: 169.7375 - 169 = 0.7375
- Bước 3: 0.7375 x 80 = 59
Bạn lấy số 59 và xem ý nghĩa để biết được biển số bạn là tốt hay là xấu
Số | Ý nghĩa | Số | Ý nghĩa |
1 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
2 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp không thành |
3 | Mọi sự phát triển, như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
4 | Cơ thế yếu, dễ bệnh | 44 | Khổ tâm |
5 | Sống lâu | 45 | Tài vận tốt |
6 | Cuộc sống an nhàn dư giả | 46 | Có nhiều chuyển biến |
7 | Quyết đoán, cương nghị | 47 | Tin tốt lành, sinh nở tốt |
8 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
9 | Hưng Tân Cúc Khai | 49 | Nhiều điều không tốt, xấu |
10 | Vạn sự kết cục | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận được tốt | 51 | Lúc thịnh lúc suy |
12 | Ý chí yếu mềm | 52 | Đoán trước mọi việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 54 | Lúc may lúc rủi |
15 | Đạt được phúc thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Thất bại trong sự nghiệp | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thăng trầm | 61 | Danh lợi đủ đầy |
22 | Tiền vào nhiều tiền ra ít | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia lìa |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Bất hòa |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần bất ổn |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Xung khắc gia đình | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Nhiều niềm vui |
38 | Ý chí yếu mềm, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Phục hồi sức khỏe |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Không may |
456: 4 mùa sinh lộc | 8683: Phát lộc phát tài |
01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh | 52 39: tiền tài |
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát | 92 79: tiền lớn tài lớn |
456 = 4 mùa sinh lộc | 39 37: tài trời |
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới | 39 38: thần tài thổ địa |
569 = Phúc - Lộc - Thọ | 39 39: tài lộc |
227 = Vạn Vạn Tuế | 3333: Toàn tài |
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát | 8386: phát tài phát lộc |
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát | 8668: Phát lộc lộc phát |
19.19.19 = 1 bước lên trời | 4648: Tứ lộc tứ phát |
1102 : Độc nhất vô nhị | 8888: Tứ phát |
2204 = Mãi mãi không chết | 4078: Bốn mùa không thất bát |
6686 : Lộc lộc phát lộc | 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục) |
6868 : Lộc phát lộc phát | 3468: Tài tử lộc phát |
5555 : Sinh đường làm ăn | 6578: 6 năm thất bát |
5656 : Sinh lộc sinh lộc | 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm) |
0578 : Không năm nào thất bát | 1668: Càng ngày càng phát |
1111 : Tứ trụ vững chắc | 8686: Phát lộc phát lộc |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 7308: Thất tài không phát |
2628: hái lộc hai phát | 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ |
1368: Cả một đời lộc phát | 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ |
1515: 2 cái rằm | 7878 :thất bát, thất bát (ông địa) |
1618: Nhất lộc nhất phát | 2879: mãi phát tài |
1102: Độc nhứt vô nhị | 9999: tứ cẩu |
1122 : Một là một, hai là hai (Đệ Nhất Phan Khang đang dùng) | 0378: Phong ba bão táp |
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm) | 8181: Phát 1 phát 1 |
6758 : sống bằng niềm tin | 3737: Hai ông trời |
0607: Không xấu không bẩn | 6028: Xấu kô ai táng |
9991: Chửi cha chúng mày | 7762: bẩn bẩn xấu trai |
Biển số xe 33 có ý nghĩa gì? Xem ý nghĩa từng con số trong phong thủy, ta thấy 33 có ý nghĩa là gia môn hưng thịnh, dự báo công việc ổn định và đang có sự phát triển, được quý nhân phù hộ, mang lại may mắn và tiền bạc. Do đó, bạn có thể lựa chọn biển số này.
Đối với chọn biển số xe thì bạn cần phải lưu ý đến các vấn đề sau:
- Quan tâm tới số cuối cùng trong biển số xe. Con số này biểu thị cho sự hung hoặc cát đến cho bạn. Nếu số đẹp, số đó sẽ mang đến cho bạn sự may mắn, tài lộc nhưng ngược lại thì số đó mang tới điềm xui, gây thiệt hại về tài sản, thậm chí liên quan tới an toàn. Số đại cát và đại lợi là 0, 1, 3, 5 và số 8.
- Các cặp số như 11, 13, 15, 17, 23, 24, 31, 35, 45 và 48 là cặp số đẹp, bạn có thể sử dụng để tạo ra biển số đẹp.
- Tránh xa các con số 1, 4 và 7, tránh cặp số 13, 14, 41, 17, 44 (có ý nghĩa là tứ tử), số 78 (có nghĩa là thất bát), hay số 49 và 53, đây là số tuổi mang tới nhiều rủi ro, biển số 1353, 4137, 7081, 4953 ... là số vô cùng xấu, bạn nên tránh.
- Tránh biển số xe có con số cuối cùng là 0 hay là số lùi.
- Nếu được chọn thì bạn nên chọn biển số xe có tổng 4 số (với biển 4 số) hoặc tổng 5 số (với biển 5 số) bằng 9 bởi số 9 là vĩnh cửu, trường tồn, mang tới cho bạn nhiều may mắn. Nếu như tổng các số lớn hơn 10 thì bạn lấy tổng đó trừ đi 10.
Biển số ô tô theo phong thủy đẹp là do nhận định, quan điểm của mỗi người mà chưa có thống nhất cụ thể. Quan trọng hơn hết là tâm lý của chủ xe. Khi chủ xe ưng ý với chiếc xe và biển số xe thì họ sẽ cảm thấy an tâm hơn, mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn.