Cách sử dụng Without trong tiếng Anh
Cách sử dụng Without trong tiếng Anh
- Vai trò của "Without" trong câu
- Cách sử dụng từ Without trong tiếng Anh
- Một số lỗi thường gặp khi sử dụng "Without"
- Ví dụ minh họa cho sử dụng từ "Without" trong câu
Với nội dung trên, Taimienphi.vn sẽ trình bày cách sử dụng, lỗi cần tránh và các ví dụ minh họa khi sử dụng Without trong câu cũng như trong giao tiếp.
"Without" có thể được sử dụng trong câu như:
Giới từ (preposition hay prep) theo sau bởi một danh từ (noun) hoặc danh động từ (V-ing)
Ví dụ: He left without saying goodbye. - Anh ta rời đi mà không nói lời tạm biệt.
Trạng từ (adverb hay adv) khi không có danh từ theo sau.
Ví dụ: I can't afford new trainers, so I'll have to do without. - Tôi không thể thuê được huấn luyện viên mới, vì thế tôi phải xoay xở mà không có họ.
Ví dụ: He is able to do mathematics without a calculator. - Cậu ta có thể làm toán mà không cần máy tính.
to do/manage/go without: xoay xở, tiếp tục công việc cho dù không có cái gì đó
Ví dụ: I can't afford new trainers, so I'll have to do without. - Tôi không thể thuê được huấn luyện viên mới, vì thế tôi phải xoay xở mà không có họ.
Từ đồng nghĩa: absence, lack, loss...
Ví dụ:
- Taimienphi.vn can't servive without readers.
(Taimienphi.vn không thể tồn tại nếu không có độc giả.)
- If the others don't want to come, we'll go without them.
(Nếu những người khác không muốn đến, chúng tôi sẽ đi mà không có họ.)
a. Được dùng để nói rằng bạn làm điều này khi không làm một điều khác
Ví dụ: Lan closed the door without making a sound. - Lan đóng cửa không tạo ra âm thanh.
Without so much as: không làm điều gì ngay cả khi người khác thường nghĩ là sẽ làm
Ví dụ: He walked off and left me without so much as a backward glance. - Anh ta đi và bỏ lại tôi mà không một lần ngoái lại.
b. Được dùng để nói điều gì không xảy ra hoặc chưa xảy ra khi một điều khác đã xảy ra rồi.
Ví dụ: The operation proceeded without any major problems. - Hoạt động đã được tiến hành mà không gặp phải khó khăn gì lớn.
Ví dụ: We began our search, but without much hope of finding anything. - Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm mà không hi vọng nhiều sẽ phát hiện ra điều gì.
a. Không có mạo từ không xác định "a/an" sau "without" + danh từ đếm được số ít
Ví dụ: How can you live without telephone nowadays? - Sai
Câu đúng: How can you live without a telephone nowadays? - Làm sao cậu sống mà không có điện thoại vào thời này được?
b. Sử dụng "Without" thay cho cụm từ "Apart from" (ngoại trừ) hay "In addition to" (bên cạnh"
Ví dụ: Without my mother tongue, I can speak two other languages. - Sai
Câu đúng: Apart from my mother tongue, I can speak English and Chinese. - Ngoài tiếng mẹ đẻ, tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Trung.
c. Sử dụng một từ mang nghĩa phủ định ngay sau "without". Bản thân từ "without" đã mang nghĩa phủ định.
Ví dụ: The flight was delayed and we had to wait for five hours without nothing to eat or drink. - Sai
Câu đúng: The flight was delayed and we had to wait for five hours without anything to eat or drink. - Chuyến bay bị hoãn và chúng tôi đã phải đợi 5 tiếng đồng hồ không có thức ăn hay nước uống.
1. You can't make an omelette without breaking eggs. (Bạn không thể làm món trứng ốp lết nếu không đập trứng)
2. Can you imagine a world without poverty? (Bạn có thể tưởng tượng một thế giới không còn đói nghèo không)
3. Taimienphi.vn can't operate without its team of editors. (Taimienphi.vn không thể hoạt động nếu không có đội ngũ biên tập viên)
4. It was nice to hear English spoken without a Spanish accent. (Thật tuyệt khi nghe một người nói tiếng Anh không dùng giọng Tây Ban Nha)
Ngoài ra bạn cũng nên tìm hiểu cách dùng Each - nghĩa là "một", "mỗi một" được dùng như dạng từ hạn định hoặc đại từ trong câu, cách dùng Each sẽ khác nhau trong các loại câu và ý nghĩa của chúng cũng khác nhau.