Để giải quyết câu hỏi 1 kV bằng bao nhiêu V, W, mV, kW, MW, chúng ta cần nắm vững quy tắc quy đổi. Bài viết dưới đây của Taimienphi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chuyển đổi và ứng dụng các đơn vị này trong cuộc sống hàng ngày.
Cách đổi 1kV sang V, W, mV, kW, mW
kV đổi sang các đơn vị khác được quy ước như sau:
kV là đơn vị được viết tắt của từ Kilo volt, đây là đơn vị dùng để đo sự chênh lệch hiệu điện thế giữa hai dòng điện., ký hiệu là U hoặc V. Trong đó:
- V, U: Hiệu điện thế (kV)
- I: Cường độ dòng điện (A)
- P: Công suất dòng điện (kW, kVA, W)
kW (hay còn viết là W) là đơn vị đo công suất trong hệ đo lường quốc tế. Công suất cho bạn biết được năng lượng thay đổi trong thời gian nhất định với công thức là: P = U. I. Trong đó:
- P: Công suất (W, kW)
- U: Hiệu điện thế (V, KV)
- I: Cường độ dòng điện
Ta có quy ước như sau:
- 1 VA = 1 W
- 1 kVA = 1 kW
- 1 kW = 1000 W
- 1kVA = 1000 VA = 1000 W
Quy đổi khác liên quan tới w:
- 1mW (miliwatt) = 0,00 1 W
- 1 kW (kilowatt) = 1.000 W
- 1 MW (megawatt) = 1.000.000 W
- 1 GW (gigawatt) = 1.000.0000.000
Theo quy ước, 1 giây hay 1 HP = 75 kgm/s. HP được viết tắt của từ Horse Power, tức là sức ngựa, mã lực.
1 HP = 0.746 kw = 1 mã lực = 1 ngựa
Như vậy, 1 kw = 1.341 HP
A hay gọi là Ampe, mA là miliAmpe, đây đều là đơn vị đo cường độ dòng diện. 1 mA bằng bao nhiêu A được quy đổi như sau:
- 1 A = 1.000 mA
- 1 mA = 0,001 A
- 1 KiloAmpe = 1.000 A = 1.000.000 mA
Trên đây chính là hướng dẫn quy đổi 1kV bằng bao nhiêu V, W, mV, kW, MW, bạn sẽ có được những kiến thức hữu ích. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm bài viết 1 KVA bằng bao nhiêu KW, HP để trau dồi kiến thức bổ ích này.