Tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nam
Bạn đang muốn tìm tên tiếng Hàn hay dành cho bé trai để đặt tên cho con trai của mình thì hãy tham khảo những tên tiếng Hàn và ý nghĩa của chúng mà Taimienphi.vn tổng hợp ở dưới đây. Với những tên tiếng Hàn dưới đây đều là những tên hay, ý nghĩa.
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ A
1. Ahn
2. Alex
3. An
4. Andrew
5. Andy
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ B
6. Bae
7. Baek
8. Bang
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ C
9. Cha
10. Chae
11. Chan
12. Cho
13. Choi
14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ D
15. Daniel
16. David
17. Dong Hyun
18. Donghyun
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ A
19. Gi: Có nghĩa là vươn lên
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ H
20. Ha
21.Haneul: Thiên đàng
22. Harry
23. Heo
24. Hong
25. Hwang
26. Hyun: Nhân đức
27. Hyun Woo
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ I
28. Im
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ J
29. Jae: Giàu có
30. Jaewon
31. Jaeyoung
32. James
33. Jang
34. Jason
35. Jay
36. Joon: Có nghĩa là tài năng.
37. Jeong
38. Ji Hoon
39. Jihun
40. Jin
41. Jinwoo
42. Jo
43. Joe
44. John
45. Joo
46. Joon
47. Joseph
48. Jun
49.June
50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.
51. Junho
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ K
52. Kang
53. Kevin
54. Ki: Vươn lên
55. Ko
56. Kwan: Quyền năng
57. Kwon
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ L
58. Lee
59. Lim
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ M
60. Michael
61. Min
62. Min-Gyu
63. Minho
64. Minsu
65. Minwoo
66. Moon
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ N
67. Na
68. Nam
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ O
69. Oh
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ P
70. Park
71. Paul
72. Peter
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ R
73. Ryan
74. Ryu
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ S
75. Sam
76. Sang Min
77. Sean
78. Seo
79. Seong: Có nghĩa là thành đạt
80. Sheung: Thành công
81. Sim
82. Sin
83. Son
84. Song
85. Soo
86. Suk: Cứng rắn
87. Sun
88. Sung: Thành công
89. Sung Min
90. Sungwoo
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ W
91. Won
92. Wook: Bình minh
Tên tiếng Hàn dành cho bé trai bắt đầu bằng chữ Y
93. Yang
94. Yong
95. Yoo
96. Yoon
97. You
98. Young: Dũng cảm
99. Yu
100. Yun
Chắc chắn với 100 tên tiếng Hàn hay dành cho bé trai trên đây, các bạn đọc đã chọn được cho con mình cái tên hay, ý nghĩa nhất. Bên cạnh đó, bạn hãy tham khảo ý nghĩa của từng cái tên để có lựa chọn phù hợp nhất.
Nếu bạn đang đặt tên tiếng Hàn cho bé gái hay, ý nghĩa nhất, đáng yêu nhất thì bạn hãy tham khảo bài viết 100 tên tiếng Hàn cho bé gái của Taimienphi.vn
Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta thường thể hiện tình cảm yêu thương, gần gũi, thân mật, sự trân trọng nhau bằng cách đặt những biệt danh hay cho họ.