Abomination (Thây Ma), Coven (Tiên Hắc Ám) hay Dawnbringer (Thần Sứ) là những hệ tộc có mặt trong Đấu Trường Chân Lý mùa 5, để tìm hiểu kỹ hơn về các tướng có trong những hệ tộc này, các bạn cùng theo dõi nội dung bài viết dưới đây.- Chi tiết: Bảng hệ tộc DTCL mùa 5
Không làm mất thời gian quý giả của bạn đọc, hãy cùng Taimienphi diểm qua những thay đổi mới nhất về Hệ Tộc và Tướng 4 sao ĐTCL 10.19 mùa 4 Định Mệnh sẽ xuất hiện trong thời gian tới, cụ thể vào ngày 16 tháng 9 năm 2020.
- Xem thêm: Chi tiết bản update Đấu Trường Chân Lý 10.18
Danh sách Hệ Tộc và Tướng Đấu Trường Chân Lý 10.19 mùa 4 - Định Mệnh
Tộc Đấu Trường Chân Lý 10.19 mùa 4 Định Mệnh
1. Cuồng Giáo
- Danh sách tướng:
+ Twisted Fate (1 Vàng): Cuồng Giáo và Pháp Sư.
+ Elise (1 Vàng): Cuồng Giáo và Hộ Pháp.
+ Pyke (2 Vàng): Cuồng Giáo và Sát Thủ.
+ Evelynn (3 Vàng): Cuồng Giáo và Bóng Ma.
+ Kalista (3 Vàng): Cuồng Giáo và Song Đấu.
+ Jhin (4 Vàng): Cuồng Giáo và Thiện Xạ.
+ Aatrox (4 Vàng): Cuồng Giáo và Tiên Phong.
+ Zilean (5 Vàng): Cuồng Giáo và Bí Ẩn.
- Hiệp lực: Sau khi đội mất hơn 50% HP, Galio được triệu hồi và giáng xuống vị trí có đông kẻ địch tụ tập nhất, hất tung mọi thứ.
+ 3 Cuồng Giáo: Galio Bạo Chúa
+ 6 Cuồng Giáo: Galio Ác Quỷ
+ 9 Cuồng Giáo: Galio Chúa Tể Địa Ngục
2. Thánh thần
- Danh sách tướng:
+ Ngộ không (1 Vàng): Thánh Thần và Tiên Phong.
+ Jax (2 Vàng): Thánh Thần và Song Đấu.
+ Irelia (3 Vàng): Thánh Thần và Khai Sáng.
+ Lux (3 Vàng) Thánh Thần và Mê Hoặc.
+ Warwick (4 Vàng): Thánh Thần và Thợ Săn.
+ Lee Sin (5 Vàng): Thánh Thần và Song Đấu.
- Hiệp lực: Khi tấn công 6 lần hoặc máu giảm xuống dưới 50%, các Thánh Thần sẽ thăng hoa và giảm 25% sát thương phải chịu, gây thêm sát thương chuẩn trong khoảng thời gian còn lại của trận chiến.
+ 2 Thần Thánh: 20% sát thương chuẩn
+ 4 Thần Thánh: 40% sát thương chuẩn
+ 6 Thần Thánh: 65% sát thương chuẩn
+ 8 Thần Thánh: 100% sát thương chuẩn
3. U Hồn
- Danh sách tướng:
+ Vayne (1 Vàng): Thiện Xạ và U hồn.
+ Thresh (2 Vàng): Tiên Phong và U hồn.
+ Riven (4 Vàng): Hộ Pháp và U hồn.
+ Cassiopeia (4 Vàng): Bí Ẩn và U hồn.
+ Lillia (5 Vàng): Pháp Sư và U hồn.
- Hiệp lực: Tăng sát thương kỹ năng cho tất cả đồng minh.
+ 2 U Hồn: Tăng 20% SMPT cho toàn bộ đồng minh
+ 4 U Hồn: Tăng 40% SMPT cho toàn bộ tướng U Hồn
+ 6 U Hồn: Tăng 50% SMPT cho toàn bộ tướng và 100% SMPT cho toàn bộ tướng U Hồn
4. Thần Rừng
- Danh sách tướng:
+ Maokai (1 Vàng): Thần Rừng và Đấu Sĩ.
+ Hecarim (2 Vàng): Thần Rừng và Tiên Phong.
+ Lulu (2 Vàng): Thần Rừng và Bí Ẩn.
+ Veigar (3 Vàng): Pháp Sư và Thần Rừng.
+ Nunu (3 Vàng): Thần Rừng và Đấu Sĩ.
+ Ashe (4 Vàng): Thợ Săn và Thần Rừng.
+ Ezreal (5 Vàng): Thần Rừng và Mê Hoặc.
- Hiệp lực: Sau mỗi 2 giây, tất cả Thần Rừng tự động tăng thêm chỉ số và cộng dồn tối đa 5 lần.
+ 3 Thần Rừng: 20 Giáp và Kháng Phép, 5 SMCK và SMPT
+ 6 Thần Rừng: 35 Giáp và Kháng Phép, 10 SMCK và SMPT
+ 9 Thần Rừng: 60 Giáp và Kháng Phép, 25 SMCK và SMPT
5. Khai Sáng
- Danh sách tướng:
+ Nami (1 Vàng): Khai Sáng và Pháp Sư.
+ Fiora (1 Vàng): Song Đấu và Khai Sáng.
+ Janna (2 Vàng): Khai Sáng và Bí Ẩn.
+ Irelia (3 Vàng): Thánh Thần và Đại sư và Khai Sáng.
+ Morgana (4 Vàng): Mê Hoặc và Khai Sáng.
+ Talon (4 Vàng): Sát Thủ và Khai Sáng.
- Hiệp lực: Tướng Khai Sáng được tăng tốc độ hồi năng lượng (Mana)
+ 2 Khai Sáng: 50% Mana
+ 4 Khai Sáng: 75% Mana
+ 6 Khai Sáng: 100% Mana
6. Thần Tài
Danh sách tướng:
+ Tahm Kench (1 Vàng): Thần Tài và Đấu Sĩ.
+ Annie (2 Vàng): Pháp Sư và Thần Tài.
+ Jinx (3 Vàng): Thiện Xạ và Thần Tài.
+ Kartarina (3 Vàng): Thần Tài và Chiến Tướng và Sát Thủ.
+ Sejuani (4 Vàng): Thần Tài và Tiên Phong.
- Hiệp lực: Nhận thưởng boxthêm từ các trận chiến.
+ 3 Thần Tài: Nếu chiến thắng một trận đấu, bạn sẽ nhận được các box thưởng thêm. Còn nếu chơi càng lâu mà không thấy box, bạn sẽ nhận được một khoản tiền vàng lớn.
7. Độc Hành
- Danh sách tướng:
+ Yasuo (1 Vàng): Độc Hành và Song Đấu.
+ Yone (5 Vàng): Độc Hành và Đại Sư.
- Hiệp lực: Nếu tướng Độc Hành không có đồng minh nào đứng cạnh khi bắt đầu trận, họ sẽ nhận thêm kỹ năng đặc biệt.
+ 1 Độc Hành: Một lá chắn bằng 50% máu tối đa
+ 2 Độc Hành: 100% hút máu
8. Nguyệt Tộc
- Danh sách tướng:
+ Lissandra (1 Vàng): Nguyệt Tộc và Mê Hoặc.
+ Diana (1 Vàng): Nguyệt Tộc và Sát Thủ.
+ Aphelios (2 Vàng): Nguyệt Tộc và Thợ Săn.
+ Sylas (2 Vàng): Nguyệt Tộc và Đấu Sĩ.
- Hiệp lực:
+ 3 Nguyệt Tộc: Khi bắt đầu trận đấu, tướng Nguyệt Tộc có sao thấp nhất sẽ tăng lên cho đến khi trận đấu kết thúc. Nếu tất cả cùng bằng sao với nhau thì tướng cầm nhiều vật phẩm nhất sẽ được chọn.
9. Nhẫn Giả
- Danh sách tướng:
+ Zed (2 Vàng): Nhẫn giả và Bóng ma.
+ Kennen (3 Vàng): Nhẫn giả và Hộ Pháp.
+ Akali (3 Vàng): Nhẫn giả và Sát Thủ.
+ Shen (4 Vàng): Nhẫn giả và Đại sư.
- Hiệp lực: Các Nhẫn Giả sẽ nhận thêm sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật, hiệu ứng này chỉ hoạt động khi bạn có đúng 1 hoặc 4 Nhẫn Giả trên sân.
+ 1 Nhẫn Giả: 45 STVL và SMPT
+ 4 Nhẫn Giả: 90 STVL và SMPT
10. Linh Hồn
- Danh sách tướng:
+ Teemo (2 Vàng): Linh Hồn và Thiện Xạ
+ Yuumi (3 Vàng): Linh Hồn và Bí Ẩn.
+ Kindred (3 Vàng): Linh Hồn và Thợ Săn.
+ Ahri (4 Vàng): Linh Hồn và Pháp Sư.
- Hiệp lực: Khi một Tinh Hồn sử dụng kỹ năng của mình, tất cả các đồng minh sẽ nhận được tốc đánh dựa theo mức năng lượng tiêu hao.
+ 2 Linh Hồn: Tiêu hao 35% năng lượng
+ 4 Linh Hồn: Tiêu hao 90% năng lượng
11. Chiến Tướng
- Danh sách tướng:
+ Nidalee (1 Vàng): Chiến Tướng và Thiện Xạ.
+ Garen (1 Vàng): Chiến Tướng và Tiên Phong.
+ Javan IV (2 Vàng): Chiến Tướng.
+ Vi (2 Vàng): Đấu Sĩ và Chiến Tướng
+ Xin Zhao (3 Vàng): Chiến Tướng và Song Đấu.
+ Katarina (3 Vàng): Thần Tài và Chiến Tướng và Sát Thủ.
+ Azir (Azir): Hộ Pháp và Hoàng Đế và Chiến Tướng.
- Hiệp lực: Các Chiến Tướng sẽ nhận thêm Máu và Sức mạnh phép thuật, mỗi trận thắng sẽ cộng thêm 10%, cộng dồn tối đa 5 lần.
+ 3 Chiến Tướng : 200 Máu và 20 SMPT
+ 6 Chiến Tướng : 400 Máu và 20 SMPT
+ 9 Chiến Tướng : 700 Máu và 20 SMPT
12. Đại Ca
- Danh sách tướng:
+ Sett (5 Vàng): Đấu Sĩ và Đại Ca
- Hiệp lực: Khi máu của Đại Ca tụt xuống dưới 40%, hắn sẽ rời khỏi chiến trường và bắt đầu gập bụng. Mỗi lần gập bụng sẽ hồi 15% Máu và cho 20% Tốc Độ Đánh. Nếu đã hồi đầy máu, hắn sẽ trở lại chiến trường với trạng thái Máu Chiến, chuyển toàn bộ sát thương đòn đánh và kỹ năng thành Sát Thương Chuẩn. Nếu đồng đội bị hạ gục hết trong khi đang hồi máu, hắn sẽ lập tức trở lại để chiến đấu.
13. Biến Thể
- Danh sách tướng:
+ Kayn (5 Vàng): Bóng ma và Biến thể
- Hiệp lực (Nội tại): Sau khi tham gia 3 trận chiến, tướng Biến Thể được chọn dạng để tiến hóa.
Hệ Đấu Trường Chân Lý 10.19 mùa 4 Định Mệnh
1. Đại Sư
- Danh sách tướng: Irelia, Shen và Yone
- Hiệp lực: Giảm 50% Tốc Độ Đánh của tất cả kẻ địch vài giây khi bắt đầu trận đấu.
+ 2 Đại Sư: 3 Giây
+ 3 Đại Sư: 5 Giây
+ 4 Đại Sư: 8 Giây
2. Sát Thủ
- Danh sách tướng: Diana, Pyke, Akali, Katarina và Talon
- Hiệp lực: Giống như các mùa khác, tăng STCM và TLC
+ 2 Sát Thủ: Tăng 10% Tỉ Lệ Chí Mạng; 10% Sát Thương Chí Mạng
+ 4 Sát Thủ: Tăng 25% Tỉ Lệ Chí Mạng; 25% Sát Thương Chí Mạng
+ 6 Sát Thủ: Tăng 40% Tỉ Lệ Chí Mạng; 40% Sát Thương Chí Mạng
3. Đấu Sĩ
- Danh sách tướng: Tahm Kench, Maokai, Sylas, Vi, Nunu, Warwick và Sett
- Hiệp lực: Tăng máu tối đa
+ 2 Đấu Sĩ: Tăng 400 Máu
+ 4 Đấu Sĩ: Tăng 700 Máu
+ 6 Đấu Sĩ: Tăng 900 Máu
4. Mê Hoặc
- Danh sách tướng: Lissandra, Lux, Morgana, Cassiopeia và Ezrea
- Hiệp lực: Kỹ năng của tướng Mê Hoặc giảm 50% Sát Thương Đòn Đánh của mục tiêu trong vài giây.
+ 2 Mê Hoặc: Giảm 50% sát thương đón đánh mục tiêu trong 5 Giây
+ 4 Mê Hoặc: Giảm 50% sát thương đón đánh mục tiêu trong 10 Giây
5. Song Đấu
- Danh sách tướng: Fiora, Yasuo, Jax, Kalista, Xin Zhao và Lee Sin
- Hiệp lực: Tướng Song Đấu di chuyển nhanh hơn. Đòn đánh của tướng Song Đấu tăng Tốc Độ Đánh, tối đa 7 lần.
+ 2 Song Đấu: Tăng 10% Tốc Độ Đánh mỗi lần
+ 4 Song Đấu: Tăng 20% Tốc Độ Đánh mỗi lần
+ 6 Song Đấu: Tăng 40% Tốc Độ Đánh mỗi lần
+ 8 Song Đấu: Tăng 100% Tốc Độ Đánh mỗi lần
6. Thợ Săn
- Danh sách tướng: Aphelios, Kindred, Ashe, Warwick
- Hiệp lực: Mỗi 3 giây tất cả Thợ Săn tấn công mục tiêu thấp máu nhất gây thêm sát thương.
+ 2 Thợ Săn: Nhận thêm 100% Sát thương
+ 4 Thợ Săn: Nhận thêm 150% Sát thương
+ 6 Thợ Săn: Nhận thêm 200% Sát thương
+ 8 Thợ Săn: Nhận thêm 250% Sát thương
7. Hộ Pháp
- Danh sách tướng: Elise, Xin Zhao, Kennen, Riven và Azir
- Hiệp lực: Đầu trận chiến, tướng Hộ Pháp sẽ tạo cho bản thân và đồng minh bên cạnh một lá chắn trong 8 giây. Lá chắn này sẽ mạnh hơn 50% ở trên bản thân tướng Hộ Pháp.
+ 2 Hộ Pháp: Nhận 125 Giáp
+ 4 Hộ Pháp: Nhận 175 Giáp
+ 6 Hộ Pháp: Nhận 250 Giáp
8. Pháp Sư
- Danh sách tướng: Nami, Twisted Fate, Annie, Lulu, Veigar, Ahri, Lillia
- Hiệp lực: Pháp Sư sẽ được sử dụng kỹ năng hai lần với lượng Sát Thương Kỹ Năng được điều chỉnh theo từng hiệp lực
+ 3 Pháp Sư: 70% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
+ 6 Pháp Sư: 100% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
+ 9 Pháp Sư: 150% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
9. Bí Ẩn
- Danh sách tướng: Janna, Yuumi, Cassiopeia, Zilean
- Hiệp lực: Tất cả đồng minh được tăng Kháng Phép.
+ 2 Bí Ẩn: Tăng 40 Kháng Phép
+ 4 Bí Ẩn: Tăng 100 Kháng Phép
10. Bóng Ma
- Danh sách tướng: Zed, Evelynn, Kayn
- Hiệp lực: Khi bắt đầu trận chiến, các Bóng Ma sẽ dịch chuyển ra tuyến sau của địch. Mỗi ba đòn đánh, các Bóng Ma sẽ lẩn khuất vào trong bóng tối, tàng hình và giúp đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương phép.
+ 2 Bóng Ma: Nhận 100 Sát thương Phép
+ 3 Bóng Ma: Nhận 200 Sát thương Phép
+ 4 Bóng Ma: Nhận 300 Sát thương Phép
11. Thiện Xạ
- Danh sách tướng: Vayne, Nidalee, Teemo, Jinx và Jhin
- Hiệp lực: Đòn đánh và kỹ năng của tướng Thiện Xạ sẽ nảy bật sang mục tiêu gần kề và bị giảm sát thương.
+ 2 Thiện Xạ: 1 Lần bật và Giảm 75% Sát thương
+ 4 Thiện Xạ: 2 Lần bật và Giảm 40% Sát thương
+ 6 Thiện Xạ: 3 Lần bật và Giảm 30% Sát thương
12. Tiên Phong
- Danh sách tướng: Ngộ Không, Garen, Thresh, Hecarim, Aatrox, Sejuani
- Hiệp lực: Nhận thêm Giáp.
+ 2 Tiên Phong: Nhận thêm 100 Giáp
+ 4 Tiên Phong: Nhận thêm 200 Giáp
+ 6 Tiên Phong: Nhận thêm 500 Giáp
13. Hoàng Đế
- Danh sách tướng: Azir
- Hiệp lực: Hoàng Đế được triển khai với hai đơn vị binh lính có thể chiến đấu độc lập. Hai binh lính này sẽ sử dụng kỹ năng khi Hoàng Đế của họ dùng kỹ năng, và sẽ bị rút máu liên tục khi Hoàng Đế bị hạ gục.
Tướng 4 sao ĐTCL 10.19 mùa 4 Định Mệnh
Cơ chế tướng 4 sao trong Đấu Trường Chân Lý 10.19 màu 4 Định Mệnh chỉ áp dụng với Nguyệt Tộc, cụ thể người chơi sau khi kích hoạt hệ Nguyệt Tộc, tướng Nguyệt Tộc thấp nhất sẽ được nâng cấp lên 1 sao => tướng thấp nhất 3 sao Nguyệt Tộc sẽ lên 4 sao.
Trên đây là danh sách các Hệ Tộc và Tướng 4 sao ĐTCL 10.19 mùa 4 Định Mệnh sẽ xuất hiện trong thời gian sắp tới, cụ thể vào ngày 16 tháng 9 tới đây. Hãy chia sẻ bài viết đến những người có cùng sở thích chơi game chiến thuật như bạn nhé.
Ở thời điểm hiện tại những thông tin về Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 Định Mệnh luôn là chủ đề HOT nhất hiện nay, Riot Games liên tục công bố danh sách Hệ Tộc và Tướng 4 sao hoàn toàn mới, mang đến cho người chơi nhiều điều thú vị hơn nữa.
- Top 3 đội hình DTCL 12.7 mùa 6.5 mạnh nhất
- Top trang bị DTCL mùa 6 cho tướng AP, AD, Tanker
- Công thức lên đồ ĐTCL mùa mới
- Những đội hình mạnh nhất ĐTCL 10.13
- Chi tiết bản Update DTCL 11.14
- Đội hình DTCL 11.11 mạnh nhất