Bảng giá inox 304, 201, 403

Thị trường xuất và nhập khẩu luôn thay đổi, vì thế mà giá inox cũng luôn thay đổi. Để bạn mua đúng giá sản phẩm inox và nắm rõ hơn về thị trường, Taimienphi.vn sẽ cập nhật bảng giá inox 304, 201, 430.

Báo giá inox 304, 201, 430 theo kg

A. Nhận biết các loại inox 304, 201 và 430

Trên thị trường có rất nhiều loại inox khác nhau, nhưng phổ biến là các loại inox 304, 201, 430 (hay nhiều người còn gọi là 403). Với mỗi sản phẩm sẽ có cách nhận biết riêng, để lựa chọn inox phù hợp với nhu cầu thì bạn có thể dựa vào các cách đặc điểm sau đây.

1. Inox 304

Inox 304 là dạng hợp kim của sắt, chứa ít nhất 10,5% crom. Với đặc điểm là bền lâu, chịu được va đập, ít bị biến dạng và ăn mòn nên inox 304 có tính năng là chịu nhiệt, chống ăn mòn, gia công tốt, khả năng hàn tốt.

Hiện, sản phẩm inox 304 được thiết kế theo các dạng khác nhau như inox tấm, cuộn, hộp, ống ... với mỗi dạng sẽ có giá khác nhau.

+ Đặc điểm nhận biết inox 304: Độ bóng cao, sạch, bền và không gỉ, giá thành đắt, không nhiễm từ nên không hút nam châm, chuyển màu xanh khi sử dụng thuốc thử chuyên dụng.

+ Các sản phẩm làm từ inox 304: Cổng, cầu thang, bàn ghế, giường ...

2. Inox 201

Inox 201 là hợp kim của sắt nhưng có thành phần 4,5% niken và 7,1% magan. So với inox 304 thì có trọng lượng riêng và độ bền thấp hơn nhưng lại có độ cứng cao hơn.

+ Đặc điểm nhận biết inox 201: Độ sáng bóng không bằng 304, hút nam châm nhẹ, giá thành rẻ hơn inox 304. Khi cho axit vào thì inox 201 có hiện tượng sủi bọt, còn dùng chất thử chuyên dụng thì chỗ thử chuyển sang màu gạch.

+ Các sản phẩm làm từ inox 201: Inox 201 sử dụng nhiều trong thiết bị gia dụng, bàn ghế, tủ, xeo kéo, kẹp ...

3. Inox 430

Inox 430 còn được gọi là thép không gỉ 430, đây là sản phẩm có độ cứng thấp, định hình dễ dàng và khả năng chống ăn mòn.

+ Đặc điểm nhận biết inox 430: Sản phẩm nhiễm từ cao nên có lực hút nam châm mạnh, dễ bị hoen ố.

+ Các sản phẩm làm từ inox 430: Inox 430 thường được sử dụng làm máy rửa chén bát, tủ lạnh, dụng cụ nấu ăn, dùng trong xây dựng, thiết bị máy móc ở oto ...

Nếu với các đặc điểm trên nhưng vẫn chưa đủ để bạn nhận biết được inox loại nào thì bạn có thể sử dụng nam châm, axit, thuốc thử chuyên dụng để phân biệt.

B. So sánh giá các loại inox 304, 201, 430

1. Inox 304

Inox 304 tấm, cuộn

Giá inox 304 tấm, cuộn 304: 52.000 VNĐ/kg

Inox 304 hộp, ống

Giá inox 304 dạng hộp và ống gồm có hộp vuông, hình chữ nhật, ống tròn dao động khoảng 70.000 VNĐ/kg

Inox 304 Vê la

Giá V inox 304 có giá dao động từ 61.000 - 62.000 VNĐ/kg

2. Inox 201

Inox 201 cuộn có giá dao động 52.000 VNĐ/kg

3. Inox 403 (Inox 430)

Giá inox 403 cuộn dao động là 36.000 VNĐ/kg

Nhìn chung, inox 304 hộp có giá bán cao nhất trong các loại inox và cao gấp 2 lần so với giá inox 403.

Trên đây là bảng giá inox 304, 201, 403, các bạn đọc có thể tham khảo để chọn mua sản phẩm có giá tốt. Hiện tại giá thay đổi theo từng đơn vị bán, bạn có thể đến trực tiếp nơi bán để tham khảo giá.

Hiện nay, có rất nhiều loại inox khác nhau như inox 201, 304, 403 ... với mỗi loại sẽ có ưu nhược điểm riêng và có giá khác nhau. Bài viết sau đây sẽ cập nhật bảng giá inox 304, 201, 403 giúp bạn cân nhắc, đánh giá sản phẩm và so sánh giá ở các địa chỉ bán.
Bảng giá cước Giaohangtietkiem, phí giao, chuyển, ship hàng
Cách trình bày bảng báo giá
Bảng giá đất thành phố Phủ lý, Hà Nam
Đáp án đề thi môn Vật lý THPT năm 2022 mã đề 201 đến 234
Bảng giá tiêu hôm nay
Bảng giá đất quận 2, tp Hồ Chí Minh

ĐỌC NHIỀU