Bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm
Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:
A. 23
B. 73
C. 63
D. 33
Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là
A. 47
B. 75
C. 57
D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:
A. 64
B. 65
C. 66
D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm là
51 <><>
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
A. 70
B. 90
C. 60
D. 50
Câu 7: 33 + 27.... 90 - 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B.
C. =
D. +
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
28 + 45
37 + 58
38 + 19
75 +7
54 + 9
68 + 25
100 - 54
100 - 44
100 - 47
94 - 15
81 - 27
87 - 39
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 9= 4 x 10= 5 + 6 = 15 - 6 =
3 x 6= 5 x 3 = 8 + 7 = 17 - 9 =
5 x 8= 5 x 2 = 9 + 4 = 11 - 5 =
Bài 3: Tính
a. 7 + 3 + 8 = 8 + 8 + 8 =
b. 8 + 5 + 6 = 6 + 6 + 6 +6 =
c. 9 + 3 + 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 35 + 18
b) 42 + 9 + 15 + 7
Bài 2. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 12 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi?
Bài giải:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 3. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 4. Viết tiếp ba số nữa:
a) 8; 10; 12; ...; ...; ....; 20.
b) 20; 18; 16; ...; ...; ....; 8.
c) 12; 15; 18; ...; ...; ....; 30.
Bài 5. Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6.
- Thứ năm tuần trước là ngày ......
- Thứ năm tuần sau là ngày ......
- Thứ ba tuần trước là ngày ......
- Thứ bảy tuần sau là ngày ......
Bài 1. Tính nhẩm:
8 + 9 = .......
17 - 8 =........
40 + 60 = .........
16 - 7 =.........
6+ 7 - 6 =........
13 - 4 + 5 =........
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
31 - 7
100 - 34
58 + 27
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Anh năm nay 13 tuổi, 5 năm trước anh bao nhiêu tuổi?
A. 18 tuổi
B. 19 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hôm nay là thứ ba ngày 13 tháng 12, thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. ngày 22
B. ngày 19
C. ngày 20
D. ngày 21
Bài 5. Tìm x:
38 + x = 81
x - 39 = 48 + 12
Bài 6. Điền dấu thích hợp: >; <;>
38 + 12...... 28 + 12
18kg - 9kg..... 20kg - 10kg
37 - 28 ... .. 20 - 17
9dm ......58cm + 32cm
Bài 7. Mảnh vải xanh dài 39cm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
Bài 8. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài 9. ?
Hình bên có:
................... hình tứ giác
.................... hình tam giác
Bên cạnh Bộ bài tập làm ở nhà môn Toán lớp 2, các em học sinh có thể rèn luyện thêm cho kĩ năng làm bài của mình qua Phiếu bài tập làm ở nhà môn Toán lớp 2. Các em cũng có thể ôn tập choc các môn học khác qua: Bài tập làm ở nhà môn Tiếng Việt lớp 2, Bài tập làm ở nhà môn Tiếng Anh lớp 2
;>