Suất cơm hay Xuất cơm phát âm tương tự như nhau nhưng nếu như dùng sai sẽ khiến đến việc viết sai chính tả, văn bản nhìn sẽ không đúng chuẩn. Do đó, các bạn cùng Taimienphi.vn đi tìm từ nào đúng chính tả, cũng như cách phân biệt 2 từ .
Câu trả lời: Suất cơm là từ đúng chính tả.
Các bạn có thể xem thêm khái niệm của hai từ này để phân biệt, hiểu rõ hơn vì sao từ suất cơm đúng chính tả mà không phải từ xuất cơm.
* Khái niệm về suất cơm
Suất cơm được ghép giữa hai từ suất và cơm. Cơm chính là món ăn chính mà chúng ta ăn hàng ngày, nấu từ gạo. Hoặc từ cơm này được gọi chung cho một bữa ăn, gồm các món ăn mặn, xào, luộc và cả cơm. Còn từ suất trong tiếng Việt là danh từ, chỉ một phần chia cho từng người theo mức đã định sẵn (như suất quà, suất ăn...). Do đó, suất cơm chính là một phần cơm cho một người, gồm cơm, thức ăn mặn, rau luộc, rau xào. Trong tiếng Anh, suất cơm được viết là catering.
Ví dụ:
- Suất cơm hộp.
- Cho một suất cơm.
- Suất cơm 25k.
- Suất cơm công nghiệp.
- Suất ăn giảm cân.
- Mỗi người một suất quà.
- Cơm suất 30k
* Khái niệm về xuất cơm
Xuất cơm là từ không có nghĩa, không có trong từ điển tiếng Việt. Từ xuất trong tiếng Việt là động từ, có nghĩa là đưa ra, dùng để phân biệt với nhập (như xuất kho, xuất hàng ra bán, hàng xuất, xuất thẻ nhà báo). Còn cơm là danh từ, chỉ đồ nấu chín từ gạo, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hay có thể hiểu là những đồ ăn làm thành một bữa ăn (bữa cơm, ăn cơm, làm mâm cơm để mời bạn bè). Khi ghép 2 từ lại thành xuất cơm thì chúng không có nghĩa gì.
Ngoài từ suất cơm hay xuất cơm thì có rất nhiều cặp từ dễ gây nhầm lẫn khác khiến nhiều người băn khoăn như từ:
- Xuất ăn hay suất ăn là đúng? => Đáp án: Suất ăn.
- Xuất khẩu hay suất khẩu => Đáp án: Xuất khẩu.
- Sát nhập hay sáp nhập => Đáp án: Sáp nhập.
- Sáng lạng hay xán lạn => Đáp án: Xán lạn.
Như vậy, cụm từ suất cơm hay xuất cơm thì suất cơm là từ viết đúng chính tả. Nói tới chủ đề sai chính tả thì không phải người nào cũng viết đúng 100% từ. Do đó, các bạn có thể trau dồi, luyện tập thêm để đảm bảo dùng tf chính xác.