So với kilômét và mét, héctômét (hm) ít phổ biến hơn nhưng lại rất quan trọng khi cần đo đạc đất xây dựng, đất ruộng... Trong bài viết dưới đây, Taimienphi sẽ giới thiệu cho bạn công thức đổi Hectomet sang mét và cách sử dụng công cụ trực tuyến để quy đổi giá trị 2 đơn vị đo độ dài này một cách nhanh chóng, chính xác. Cùng khám phá nhé!
Các đơn vị đo độ dài hệ mét gồm:
- Km (Kilômét)
- Hm (Héctômét)
- Dam (Đềcamét)
- M (Mét)
- Dm(Đềximét)
- Cm (Xentimét
- Mm (Milimét)
Khi xét theo thứ tự từ lớn đến bé,ta có km > hm > dam > m > dm > cm > mm.
Theo thứ tự trên, đơn vị liền trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Ngược lại, đơn vị bé hơn sẽ bằng 1/10 đơn vị đứng liền kề trước nó. Vậy, 1hm bằng bao nhiêu m, km, dm, cm, mm?
- 1hm bằng bao nhiêu m: 1hm = 1 x 100 = 100m
- 1hm bằng bao nhiêu km: 1hm = 1/10 = 0,1km
- 1hm bằng bao nhiêu dm: 1hm = 1 x 1000 = 1000dm
- 1hm bằng bao nhiêu cm: 1hm = 1 x 10000 = 10000cm
- 1hm bằng bao nhiêu mm: 1hm = 1 x 100000 = 100000mm
Dưới đây là bảng quy đổi hm sang m và các đơn vị đo khác chuẩn nhất:
Với cách quy đổi tương tự, bạn đọc cũng có thể tự mình tính toán, tìm đáp án của câu hỏi 2hm3m bằng bao nhiêu m, 3hm bằng bao nhiêu m, 4hm bằng bao nhiêu dm, 8hm bằng bao nhiêu m, 36hm bằng bao nhiêu m,...
Để ghi nhớ kiến thức, rèn kỹ năng quy đổi nhanh giá trị của các đơn vị đo độ dài như km, dm, cm, mm, bạn đọc có thể tìm hiểu thêm thông tin bài 1km bằng bao nhiêu m, 1dm bằng bao nhiêu cm, 1mm bằng bao nhiêu cm hay 1cm bằng bao nhiêu m,...
Trong hướng dẫn dưới đây, Taimienphi sẽ thực hiện chuyển đổi 1hm sang m, bạn đọc có thể thao tác tương tự khi muốn tra cứu "1hm bằng bao nhiêu dm, 1hm bằng bao nhiêu dam, 1hm bằng bao nhiêu km..."
Bước 1: Truy cập convertunits.com/from/Hm/to/m. Bấm truy cập nhanh TẠI ĐÂY
Bước 2: Nhập số "1" bên cạnh chữ "Hm" và nhấn "Convert"
Kết quả 1hm bằng bao nhiêu m sẽ hiển thị bên cạnh chữ "m".
Trên đây là những chia sẻ của Taimienphi để giải đáp thắc mắc 1hm bằng bao nhiêu m, hy vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp bạn đọc nắm được cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo.