Bài viết giúp bạn:
- Biết được Trung thu tiếng Anh là gì.
- Trau dồi các từ vựng chủ đề tết Trung thu.
Đếm ngược chỉ còn vài ngày nữa là đến Tết Trung Thu, dịp cho trẻ em thiếu nhi vui chơi cùng gia đình, bạn bè. Trong bài viết này Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cho bạn cách gọi Trung Thu tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến tết Trung Thu.
Trung thu trong tiếng Anh là gì?
Tết Trung Thu là ngày lễ truyền thống ở một số quốc gia Châu Á như Trung Quốc, Việt Nam, .... Như thường lệ, tết Trung Thu diễn ra vào ngày 15/8 âm lịch hàng năm. Đây là dịp để trẻ em thiếu nhi vui chơi bên gia đình, người thân.
Dưới đây Taimienphi.vn sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Tết Trung Thu:
- Mid-autumn Festival / Full-moon Festival: Tết Trung thu
- Children's festival: Tết thiếu nhi
- Mooncake: Bánh trung thu
- Moon sighting / to gaze at the moon / to admire the moon: Ngắm trăng
- Banyan tree: Cây đa
- The Moon Lady/ Moon goddess: Chị Hằng
- The Moon Boy / The man in the Moon: Chú Cuội
- Lantern: Đèn lồng
- Star-shaped lantern: Đèn ông sao
- Carp-shaped lantern: Đèn cá chép
- Mask: Mặt nạ
- Light lanterns: Thắp đèn
- Platform: Mâm cỗ
- Lion dance: Múa sư tử / múa lân
- Dragon dance: Múa rồng
- Family reunion: Sum họp gia đình
- Lantern parade: Rước đèn
- Moon Palace: Cung trăng
- Jade Rabbit / Moon Rabbit / Rabbit in the Moon: Thỏ ngọc
Bạn cũng có thể sưu tầm những câu đố trung thu vui, hóm hỉnh để dành tặng cho các em thiếu nhi nhé, có rất nhiều câu đố trung thu hay mà bạn có thể xem và nghiên cứu có nên cho vào chương trình văn nghệ hay không.
Chắc hẳn với FA thì những bài thơ Trung thu chế FA cũng được tìm kiếm nhiều vào những ngày Trung Thu nhằm giải tỏa tâm trạng, mang lại tiếng cười dù chỉ có một mình.