Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

Mục Lục bài viết:
1. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 1.
2. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 2.

 

1. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 1

I. TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP

a. Nghĩa của các từ: “chim, thú, cá” hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”. Bởi lẽ, từ “động vật” đã bao hàm nghĩa của các từ “chim, thú, cá”.

b.
- Nghĩa của các từ: “voi, hươu” hẹp hơn nghĩa của từ “thú”. Bởi lẽ, từ “thú” đã bao hàm nghĩa của các từ “voi, hươu”
- Nghĩa của các từ: “tu hú, sáo” hẹp hơn nghĩa của từ “chim”. Bởi lẽ, từ “chim” đã bao hàm nghĩa của các từ “tu hú, sáo”
- Nghĩa của các từ: “cá rô, cá thu” hẹp hơn nghĩa của từ “cá”. Bởi lẽ, từ “cá” đã bao hàm nghĩa của các từ “ cá rô, cá thu”.

c.
- Từ “thú” có nghĩa rộng hơn các từ “voi, hươu” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”.
- Từ “chim” có nghĩa rộng hơn các từ “tu hú, sáo” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”
- Từ “cá” có nghĩa rộng hơn các từ “cá rô, cá thu” và hẹp hơn nghĩa của từ “động vật”.

II. LUYỆN TẬP

Câu 1.

a.

b.

Câu 2.

Câu

Các từ ngữ

Từ có nghĩa rộng hơn

a

Xăng, dầu hỏa, khí ga, ma dút, củi, than

Chất đốt

b

Hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc

Nghệ thuật

c

Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán

Món ăn

d

Liếc, ngắm, nhòm, ngó

Nhìn

e

Đấm, đá, thụi, bịch, tát

Đánh

Câu 3.

Câu

Từ

Từ ngữ có nghĩa được bao hàm

a

Xe cộ

Xe đạp, xe máy, ô tô,…

b

Kim loại

Vàng, bạc, sắt, thiếc,..

c

Hoa quả

Bưởi, lê, cam, xoài,…

d

(người) họ hàng

Dì, chú, cậu, mợ,…

e

Mang

Vác, khiêng, gánh,…

Câu 4.

Câu

Nhóm từ ngữ

Từ không thuộc nhóm

a

Thuốc chữa bệnh: át – xpi-rin, ăm-pi-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào

Thuốc lào

b

Giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ

Thủ quỹ

c

Bút: bút bi, bút máy, bút chì, bút điện, bút lông

Bút điện

d

Hoa: hoa hồng, hoa lay-ơn, hoa tai, hoa thược dược.

Hoa tai

Câu 5.
- Từ có phạm vi nghĩa rộng: từ “khóc”
- Từ có phạm vi nghĩa hẹp: các từ “nức nở, sụt sùi”
 

2. Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, ngắn 2

I. TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, TỪ NGỮ NGHĨA HẸP
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu. Nghĩa của chim rộng hơn nghĩa của các từ: tu hú, sáo… và nghĩa của từ cá có nghĩa rộng hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu. Vì cá bao gồm các loại cá rô, cá thu.
c) Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu... tu hú, sáo... cá rô, cá thu... và hẹp hơn từ “động vật”

II. LUYỆN TẬP
Bài 1:

Bài 2:
a. Chất lỏng: xăng, dầu hỏa, ma dút.
Chất rắn: củi, than
Chất khí: ga
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn
d. Nhìn
e. Đánh nhau

Bài 3:
a. Xe cộ: ô tô, xe máy, xe đạp…
b. Kim loại: dao, kéo…
c. Hoa quả: xoài, mít…
d. Họ hàng: chú, bác, cô, dì, cậu…
e. Mang: vác, đội, cắp, xách, khiêm…

Bài 4:
a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Bút điện
d. Hoa tai

Bài 5:
- Động từ nghĩa rộng: khóc
- Động từ nghĩa hẹp: nức nở, sụt sùi.

------------------------HẾT--------------------------

Như vậy chúng tôi đã gợi ý Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ bài tiếp theo, các em chuẩn bị trả lời câu hỏi SGK, Soạn bài Tính thống nhất về chủ đề của văn bản và cùng với phần Soạn bài Trong lòng mẹ để học tốt Ngữ Văn 8 hơn.

Cô bé bán diêm là bài học nổi bật trong Bài 6 của chương trình học theo SGK Ngữ Văn 8, học sinh cần Soạn bài Cô bé bán diêm, đọc trước nội dung, trả lời câu hỏi trong SGK.

Qua nội dung soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trang 10 SGK Ngữ văn 8, tập 1, các em sẽ được làm quen với các cấp độ của từ ngữ, hiểu được thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp và luyện tập củng cố thông qua hệ thống bài tập.
Soạn bài Khái quát văn học Việt Nam từ đầu cách mạng tháng tám 1945 đến hết thế kỉ XX
Soạn bài Soạn bài Khái quát lịch sử tiếng Việt, Ngữ văn lớp 10
Soạn bài Ôn tập tiếng Việt - Ngữ văn 6 tập 1
Soạn bài Từ trái nghĩa
À ơi tay mẹ: Tác giả, thể loại, bố cục, nội dung, phương thức biểu đạt, biện pháp tu từ
Bình giảng cảnh Thúy Kiều báo ân báo oán

ĐỌC NHIỀU