Giải toán lớp 5 trang 34, 35 VBT tập 2, Thể tích hình hộp chữ nhật, bài 114
1. Giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 34
Đề bài:
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Đáp án
Thể tích hình hộp chữ nhật (1) :
V= 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3
Thể tích hình hộp chữ nhật (2) :
V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95m3
Thể tích hình hộp chữ nhật (3) :
V = 3/4 x 1/3 x 2/5 = 1/10 dm3
Ta có bảng kết quả như sau :
2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 35
Đề bài:
Tính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật dưới đây :
Phương pháp giải
- Tính thể tích các hình rồi so sánh kết quả với nhau.
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Đáp án
Thể tích hình hộp chữ nhật (a) là :
1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)
Thể tích hình hộp chữ nhật (b) là :
1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật (a) bằng thể tích hình hộp chữ nhật (b)
3. Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 35
Đề bài:
Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :
Phương pháp giải
Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật (1) và (2) rồi tính thể tích từng hình.
Thể tích khối gỗ bằng tổng thể tích cuả hai hình chữ nhật (1) và (2).
Đáp án
Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.
Chiều dài của hình hộp chữ nhật (1) là :
20 - 12 = 8 (cm)
Thể tích hình hộp chữ nhật (1) là :
8 x 8 x 10 = 640 (cm3)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật (2) là
10 - 5 = 5 (cm)
Thể tích hình hộp chữ nhật (2) là :
12 x 8 x 5 = 480 (cm3)
Thể tích khối gỗ là :
640 + 480 = 1120 (cm3)
Đáp số : 1120cm3.
Chúc các bạn học tốt môn toán
Các bài tập của bài học Thể tích hình hộp chữ nhật trong sách bài tập sẽ được Taimienphi.vn hướng dẫn giải tại bài Giải Toán lớp 5 trang 34, 35 VBT tập 2, Thể tích hình hộp chữ nhật, bài 114. Các em có thể tham khảo để làm bài tập tốt nhất, nắm chắc kiến thức.
- Giải toán lớp 5 trang 24, 25, 26 VBT tập 2, Luyện tập, bài 106
- Giải toán lớp 5 trang 22, 23 VBT tập 2, Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương, bài 104
- Giải toán lớp 4 trang 35 VBT tập 2, Phép cộng phân số, bài 114
- Giải toán lớp 4 trang 34, 35 VBT tập 2, Luyện tập chung, bài 113
- Giải toán lớp 5 trang 33, 34 VBT tập 2, Luyện tập, bài 113
- Giải toán lớp 4 trang 33, 34, 35, 36 tập 1 sách KNTT, Số có sáu chữ số. Số 1 000 000