Thực hành
Đề bài: Viết số, đọc số (theo mẫu).
Hướng dẫn giải: Đếm thẻ số ở mỗi ô để tìm số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị rồi viết và đọc theo mẫu.
Đáp án:
Đề bài: Dùng các thẻ 1 000; 100; 10; 1 thể hiện số.
a) 8 137 b) 9 054 c) 5 208
Hướng dẫn giải: Xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ nghìn, thẻ trăm, thẻ chục và thẻ đơn vị tương ứng để biểu diễn các số đó.
Đáp án:
a) 8 137 gồm 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục và 7 đơn vị.
b) 9 054 gồm 9 nghìn, 5 chục và 4 đơn vị.
c) 5 208 gồm 5 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị.
Luyện tập
Đề bài: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Hướng dẫn giải: Đếm thêm 1 đơn vị bắt đầu từ số 7 991 rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống và đọc các số trong bảng.
Đáp án:
7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt;
7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai;
7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba;
7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi tư;
7 995: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm;
7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu;
7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy;
7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám;
7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín;
8 000: tám nghìn;
8 001: tám nghìn không trăm linh một;
8 002: tám nghìn không trăm linh hai;
8 003: tám nghìn không trăm linh ba;
8 004: tám nghìn không trăm linh bốn;
8 005: tám nghìn không trăm linh năm;
8 006: tám nghìn không trăm linh sáu;
8 007: tám nghìn không trăm linh bảy;
8 008: tám nghìn không trăm linh tám;
8 009: tám nghìn không trăm linh chín;
8 010: tám nghìn không trăm mười;
8 011: tám nghìn không trăm mười một;
8 012: tám nghìn không trăm mười hai;
8 013: tám nghìn không trăm mười ba;
8 014: tám nghìn không trăm mười bốn;
8 015: tám nghìn không trăm mười lăm;
8 016: tám nghìn không trăm mười sáu;
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy;
8 018: tám nghìn không trăm mười tám;
8 019: tám nghìn không trăm mười chín;
8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.
Đề bài: Viết số.
a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.
c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.
Hướng dẫn giải: Dựa vào cách đọc để viết các số tương ứng.
Đáp án:
a) Số "chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm" được viết là 9 845.
b) Số "bảy nghìn sáu trăm linh một" được viết là 7 601.
c) Số "bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt" được viết là 7 061.
Đề bài: Viết số thành tổng (theo mẫu).
Hướng dẫn giải: Xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị theo mẫu.
Đáp án:
a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3
b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5
c) 9 009 = 9 000 + 9
Đề bài: Viết các tổng thành số.
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 b) 7 000 + 500 + 20 c) 4 000 + 8
Hướng dẫn giải: Dựa vào tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị, xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị để viết số.
Đáp án:
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436
b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520
c) 4 000 + 8 = 4 008
Đề bài: Số?
Hướng dẫn giải:
a) Đếm thêm 1000 đơn vị, bắt đầu từ số 4 000 rồi viết các số còn thiếu vào chỗ trống.
b) Đếm thêm 10 đơn vị, bắt đầu từ số 8 570 rồi viết các số còn thiếu vào chỗ trống.
Đáp án:
Ngoài giải bài tập trang 10, 11 SGK Toán 3 Tập 2, sách Chân trời sáng tạo, Taimienphi.vn còn hướng dẫn giải nhiều bài tập khác. Các em cùng tham khảo để củng cố, học giỏi Toán hơn nhé.