Đối với những gia đình có điều kiện kinh tế không cao thì việc tìm hiểu các thông tin về học phí các trường Đại học trước chính là một việc làm vô cùng quan trọng nhằm lựa chọn được một ngôi trường phù hợp, trong đó, học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021 cũng chính là một thông tin được nhiều phụ huynh và các học sinh quan tâm. Sau khi nắm bắt được chi tiết mức học phí của nhà trường, các bạn sẽ yên tâm nộp hồ sơ để hiện thức hóa ước mơ được học tập tại ngôi trường này của mình.
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147.956.000 | 13.744.000 |
Dược học | 228.040.000 | 15.340.000 |
Y học dự phòng | 300.200.000 | 13.020.000 |
Y khoa | 612.600.000 | 12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153.513.000 | 15.023.000 |
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125.636.000 | 11.360.000 |
Kế toán | 124.412.000 | 13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124.820.000 | 14.644.000 |
Quản trị kinh doanh | 123.452.000 | 14.768.000 |
Quản trị nhân lực | 113.636.000 | 14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148.800.000 | 14.010.000 |
Marketing | 147.670.000 | 12.600.000 |
Thương mại điện tử | 147.100.000 | 12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế | 123.468.000 | 13.732.000 |
Quản trị khách sạn | 126.880.000 | 13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126.880.000 | 13.276.000 |
Du lịch | 129.032.000 | 15.916.000 |
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142.532.000 | 13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh | 140.868.000 | 14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138.716.000 | 14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132.140.000 | 14.020.000 |
Việt Nam Học | 111.920.000 | 14.860.000 |
Tâm lý học | 116.900.000 | 14.420.000 |
Quan hệ công chúng | 140.624.000 | 12.980.000 |
Quan hệ quốc tế | 126.880.000 | 16.748.000 |
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114.044.000 | 13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113.300.000 | 14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113.300.000 | 13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113.468.000 | 12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113.624.000 | 14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm | 113.132.000 | 12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104.204.000 | 16.952.000 |
Công nghệ sinh học | 113.300.000 | 15.340.000 |
Công nghệ thông tin | 114.212.000 | 13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114.212.000 | 12.772.000 |
Kiến trúc | 142.244.000 | 15.412.000 |
Thiết kế đồ họa | 113.228.000 | 13.684.000 |
Thiết kế nội thất | 127.652.000 | 16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh | 149.038.000 | 11.660.000 |
Vật lý y khoa | 169.814.000 | 15.990.000 |
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136.220.000] 13.000.000 | 13.448.000 |
Thanh nhạc | 136.220.000] 13.000.000 | 14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132.140.000] 16.984.000 | 14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142.508.000] 15.436.000 | 14.020.000 |
Quay phim | 145.172.000] 15.664.000 | 14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161.959.000] 16.310.000 | 14.420.000 |
Mỗi năm học hầu như các trường sẽ tăng học phí lên 10% và trường Đại học Nguyễn Tất Thành cũng nằm trong số đó. Chính vì thế mức học phí sẽ tăng không đáng kể mỗi kỳ sẽ giao động từ 1tr - 2tr tùy theo từng khoa học.
Mức học phí các ngành đào tạo trình độ đại học khóa học 2021 tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất như sau:
Bên cạnh học phí chính thức, các em sinh viên theo học tại trường cần phải nộp thêm học phí môn Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng với mức phí như sau:
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môm
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn
- Học phí dự kiến trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2020-2021 như sau:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện đào tạo theo hệ Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng, học phí ở mỗi hình thức đào tạo sẽ có chênh lệch nhất định. Theo đó, mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí trung bình/năm |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
* Học phí đào tạo Đại học chính quy
- 24,7 triệu đồng/người học/năm, tương đương với khoảng 2 triệu đồng/tháng.
Bên cạnh đó, học phí của các ngành như Dược, Điều dưỡng ở mức cao hơn, cụ thể,
- Dược: 34,5 triệu đồng/người học/năm.
- Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người học/năm.
* Học phí đạo tào Đại học liên thông
- 27 triệu đồng/người học/năm.
- Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người học/năm.
* Học phí đào tạo Cao đẳng
- 15 triệu đồng/người học/năm,
- Dược: 20 triệu đồng/người học/năm.
Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016 - 2017 trên được đánh giá là cao so với một số trường đại học đào tạo cùng ngành học, tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành không quá cao, vì vậy, đây sẽ là ngôi trường phù hợp với những học sinh có năng lực học trung bình khá và đáp ứng được yêu cầu về học phí của trường. Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm mức học phí Đại học Kinh tế TPHCM 2019 - 2020 để cân nhắc lựa chọn ngôi trường này để theo học ngành nghề yêu thích của mình.
Nếu bạn có hướng vào các trường ĐH Kiến Trúc, Duy Tân trên địa bàn Đà Nẵng cũng như trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn, bạn tham khảo mức phí dưới đây nhé:
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2018 - 2019
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2018 - 2019
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2018 - 2019
- Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2018 - 2019
Chúc các bạn lựa chọn đường trường học phù hợp với học lực, điều kinh tế của mình.