Trước khi nộp hồ sơ xét tuyển vào một trường Đại học hoặc Cao đằng, điều mà các phụ huynh và thí sinh quan tâm nhất vẫn là điểm chuẩn vào trường, các ngành đào tạo của trường, chỉ tiêu xét tuyển, khối xét tuyển,..., trong đó, học phí là một yếu tố quan trọng để đánh giá bạn có lựa chọn được trường phù hợp hay không, do vậy, học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024 sẽ là thông tin hữu ích dành cho những thí sinh sẽ chọn lựa ngôi trường này để theo học hoặc vẫn còn đang phân vân về học phí của nhà trường để đưa ra lựa chọn.
Học phí Đại học Cần Thơ bao nhiêu 1 tín chỉ
1. Học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024
Học phí Đại học Cần Thơ ngành Công nghệ thông tin, ngành Sư phạm là bao nhiêu? Học phí Đại học Cần Thơ 2023
- Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: 36 triệu đồng/năm học
- Chương trình đại trà: Học phí bình quân năm học 2023-2024
+ Giáo dục Tiểu học (*): 16,920,000 đồng.
+ Giáo dục Công dân (*): 16,920,000 đồng.
+ Giáo dục Thể chất (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Toán học (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Tin học (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Vật lý (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Hóa học (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Sinh học (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Ngữ văn (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Lịch sử (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Địa lý (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Tiếng Anh (*): 16,920,000 đồng.
+ Sư phạm Tiếng Pháp (*): 16,920,000 đồng.
+ Quản trị kinh doanh: 17,430,000 đồng.
+ Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Marketing: 17,430,000 đồng.
+ Kinh doanh quốc tế: 17,430,000 đồng.
+ Kinh doanh thương mại: 17,430,000 đồng.
+ Tài chính - Ngân hàng: 17,430,000 đồng.
+ Kế toán: 17,430,000 đồng.
+ Kiểm toán: 17,430,000 đồng.
+ Luật kinh tế: 17,430,000 đồng.
+ Luật, 2 chuyên ngành:
. Luật hành chính, luật tư pháp: 17,430,000 đồng.
+ Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Sinh học: 17,915,000 đồng.
+ Công nghệ sinh học: 17,915,000 đồng.
+ Sinh học ứng dụng: 17,915,000 đồng.
+ Hóa học: 17,915,000 đồng.
+ Khoa học môi trường: 17,915,000 đồng.
+ Toán ứng dụng: 19,266,000 đồng.
+ Thống kê: 19,266,000 đồng.
+ Khoa học máy tính: 19,266,000 đồng.
+ Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật phần mềm: 19,266,000 đồng.
+ Hệ thống thông tin: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật máy tính: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ thông tin: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An: 19,266,000 đồng.
+ An toàn thông tin: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ kỹ thuật hóa học: 19,266,000 đồng.
+ Quản lý công nghiệp: 19,266,000 đồng.
+ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
. Cơ khí chế tạo máy, cơ khí ô tô: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật cơ điện tử: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật điện: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật vật liệu: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật môi trường: 19,266,000 đồng.
+ Vật lý kỹ thuật: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ thực phẩm: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ sau thu hoạch: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ chế biến thủy sản: 19,266,000 đồng.
+ Kiến trúc: 19,266,000 đồng.
+ Quy hoạch vùng và đô thị: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật xây dựng: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật xây dựng công trình thủy: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 19,266,000 đồng.
+ Kỹ thuật cấp thoát nước: 19,266,000 đồng.
+ Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón): 19,266,000 đồng.
+ Chăn nuôi: 19,266,000 đồng.
+ Nông học: 19,266,000 đồng.
+ Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
. Khoa học cây trồng, nông nghiệp công nghệ cao: 19,266,000 đồng.
+ Bảo vệ thực vật: 19,266,000 đồng.
+ Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 19,266,000 đồng.
+ Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Kinh tế nông nghiệp: 17,430,000 đồng.
+ Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Nuôi trồng thủy sản: 19,266,000 đồng.
+ Bệnh học thủy sản: 19,266,000 đồng.
+ Quản lý thủy sản: 19,266,000 đồng.
+ Thú y: 19,266,000 đồng.
+ Hóa dược: 20,745,000 đồng.
+ Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
. Ngôn ngữ Anh, phiên dịch – biên dịch tiếng Anh: 17,430,000 đồng.
+ Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Ngôn ngữ Pháp: 17,430,000 đồng.
+ Triết học: 17,430,000 đồng.
+ Văn học: 17,430,000 đồng.
+ Kinh tế: 17,430,000 đồng.
+ Chính trị học: 17,430,000 đồng.
+ Xã hội học: 17,430,000 đồng.
+ Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch): 17,430,000 đồng.
+ Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An: 17,430,000 đồng.
+ Truyền thông đa phương tiện: 17,430,000 đồng.
+ Thông tin - thư viện: 17,430,000 đồng.
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 17,430,000 đồng.
+ Quản lý tài nguyên và môi trường: 17,430,000 đồng.
+ Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 17,430,000 đồng.
+ Quản lý đất đai: 17,430,00
(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
2. Học phí Đại học Cần Thơ 2020-2021
- Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.
- (*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
* Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
3. Mức học phí Đại học Cần Thơ năm 2019 :
Trường Đại học Cần Thơ đào tạo đa ngành nghề từ các khối ngành Sư phạm, Kinh tế, Kỹ thuật, cho đến các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp, điều đó giúp cho các bạn học sinh có thể dễ dàng lựa chọn được một ngành theo đúng sở thích và phù hợp với mình. Theo đó, mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2020 cũng có sự chênh lệch giữa các nhóm ngành.
- Hệ Đại học:
- Học phần giáo dục đại cương: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng:
- Học phần giáo dục đại cương: 224.000 đồng/tín chỉ
- Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ
Mức học phí trên được áp dụng đối với sinh viên còn học trong thời hạn đào tạo quy định. Đối với những trường hợp học cải thiện hoặc học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tạo, mức học phí trên sẽ được nhân 1,5 lần.
- Đối với sinh viên được xét tuyển thẳng vào đại học và học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa dự bị dân tộc: 8.000.000 đồng/năm học ( 4.000.000 đồng/học kì, 200.000 đồng/tín chỉ)
Học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017:
- Các ngành thuốc khối Kinh tế, Kinh doanh, Du lịch, Công nghệ,...: 310.000 đồng - 390.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe : 920.000 đồng - 1.050.000 đồng/tín chỉ, tương đương học phí sẽ vào khoảng: 14 triệu đồng - 19 triệu đồng/học kỳ.
Mức học phí của trường sẽ không ổn định và thay đổi theo các nhau, tuy nhiên, mức chênh lệch ở các năm học tiếp theo sẽ không quá lớn so với mức học phí Đại học Cần Thơ 2016 - 2017, vì vậy, các bạn có thể căn cứ vào những thông tin trên để quyết định chọn trường được chính xác nhất. Bên cạnh đó, học phí các trường Văn Hiến, Hàng Hải, An Giang cũng sẽ là thông tin quan trọng dành cho những ai mong muốn học tập tại ngôi trường này có thể tham khảo và đưa ra sự lựa chọn.
- Học phí đại học Văn Hiến 2016 - 2017
- Học phí Đại học An Giang 2016 - 2017
- Học phí Đại học Hàng Hải 2016 - 2017
Tùy vào lực học cũng như kinh tế của gia đình, các em học sinh hãy chọn cho mình một trường học phù hợp nhất nhé.
Đại học Cần Thơ là trường đại học hàng đầu hiện nay đào tạo Đại học và Cao đẳng tại Đồng bằng Sông Cửu Long. Do đó, ngoài điểm chuẩn, các bạn đang có ý định nộp hồ sơ tuyển sinh vào trường này thì cùng tham khảo thêm học phí Đại học Cần Thơ 2023 - 2024 ngay từ bây giờ để có căn cứ lựa chọn một trường phù hợp với năng lực và điều kiện kinh tế gia đình.
- Học phí Đại học kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2023 - 2024 ở mức bao nhiêu
- Học phí đại học Luật Huế năm học 2023 - 2024
- Học phí Đại học An Giang năm học 2023-2024
- Học phí đại học sư phạm - Đại học Huế năm học 2023 - 2024
- Học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2023 - 2024
- Học phí Đại học Kinh Bắc năm học 2023 - 2024