Tham khảo thêm các tài liệu học tốt Toán 4 khác:
- Giải toán lớp 4 trang 14, 15, 16 sách Cánh Diều tập 1 - Bài 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- Giải toán lớp 4 trang 7 sách CTST tập 1 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giải toán lớp 4 trang 6, 7, 8 tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giải Bài 1 trang 6 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Hướng dẫn giải:
Viết các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn cho tới hàng đơn vị.
Lời giải:
Giải Bài 2 trang 6 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Hướng dẫn giải:
- Viết các chữ số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn cho tới hàng đơn vị.
- Đọc số lần lượt từ lớp nghìn, lớp đơn vị.
Lời giải:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
- Viết số: 42 530
- Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
- Viết số: 8 888
- Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
- Viết số: 50 714
- Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
- Viết số: 94 005
- Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.
Giải Bài 3 trang 6 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
Hướng dẫn giải
- Bước 1: Các em hãy phân tích các số thành tổng.
- Bước 2: Điền số phù hợp vào dấu hỏi chấm.
Lời giải:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9
Giải Bài 4 trang 7 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Số
Hướng dẫn giải:
a) Hãy tăng thêm 1 đơn vị rồi điền số đó vào ô hỏi chấm.
b) Hãy tăng thêm 10 000 đơn vị rồi điền số đó vào ô hỏi chấm.
Lời giải:
a) Ta thấy: Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Do đó, các em chỉ cần cộng thêm 1 vào số đứng trước ô dấu hỏi chấm.
b) Ta thấy: : Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Do đó, để điền vào ô hỏi chấm, các em chỉ cần cộng thêm 10 000 vào số đứng trước nó.
Giải Bài 5 trang 7 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Số
Hướng dẫn giải
- Số liền trước của số đã cho là số bé hơn số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của số đã cho là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải:
Giải Bài 1 trang 7 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài:
Hướng dẫn giải:
- Bước 1: Tính giá trị của vế có phép tính.
- Bước 2: Tiến hành So sánh: Số nhỏ hơn thì điền dấu nhỏ hơn.
Lời giải:
Giải Bài 2 trang 7 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Chọn câu trả lời đúng.
a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
A. 20 107
B. 19 482
C. 15 999
D. 18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680
B. 48 954
C. 84 273
D. 39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900
B. 13 000
C. 12 000
D. 12 960
Hướng dẫn giải:
a) So sánh các số mà đề bài đã cho để xem số nào bé nhất.
b) Xác định vị trí số hàng trăm của các dãy số và tìm ra số 8 ở hàng trăm đó rồi chọn đáp án thích hợp.
c) Khi làm tròn số lên đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lớn hơn 5 thì làm tròn lên.
Lời giải
Giải Bài 3 trang 8 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Số
Hướng dẫn giải: Dựa vào cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị, các em điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải
Giải Bài 4 trang 8 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài:
Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID - 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Hướng dẫn giải:
a) So sánh số lượng liều vắc-xin đã tiêm các các ngày rồi đưa ra trả lời câu hỏi.
b) Từ ý a, các em sắp xếp tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Lời giải
Giải Bài 5 trang 8 Toán lớp 4 Tập 1 sách Kết Nối Tri Thức
Đề bài: Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:
Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất
Hướng dẫn giải: Chuyển chỗ một que tính để tạo thành số 20 568.
Lời giải
Giải toán lớp 4 trang 6, 7, 8 tập 1 sách KNTT Ôn tập các số đến 100 000 là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4 học chương trình sách Kết nối tri thức. Thông qua đây, các em dễ dàng có ý tưởng để làm bài, củng cố và rèn luyện được kiến thức Ôn tập các số.
- Link tải Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức PDF
- Giải bài tập trang 65 SGK Toán 3 Tập 2, sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài tập trang 95 SGK Toán 3 Tập 1, sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài tập trang 91, 92 SGK Toán 3 Tập 1, sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài tập trang 30, 31, 32, 33, 34 SGK Toán 3 Tập 2, sách Kết nối tri thức với cuộc sống