Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2022


1. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

- Điểm chuẩn xét theo thi THPT 2022

- Điểm chuẩn xét theo kỳ thi đánh giá năng lực 2022


 

2. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đợt 1 năm 2021 (xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021:


 

3. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2020

* Điểm trúng tuyển đợt 1 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Điểm sàn xét tuyển đánh giá năng lực:

 Đại học Sài Gòn công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đợt một từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM với 4 mức điểm.

- Thông tin chi tiết liên hệ:

- Năm 2020, trường ĐH Sài Gòn thực hiện tuyển sinh 4.220 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo với 2 phương thức tuyển sinh:

+ Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kì thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 chiếm tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành.
+ Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 chiếm tỉ lệ tối thiểu 80% chỉ tiêu ngành.
 


4. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

Trường Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn năm 2019 vào ngày 9/8/2019

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm trúng tuyển

Quản lý giáo dục

7140114

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

18.3

  

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

19.3

Thanh nhạc

7210205

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

20.5

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

22.66

Tâm lí học

7310401

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

19.65

Quốc tế học

7310601

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

19.43

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

20.5

Thông tin - Thư viện

7320201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

17.5

  

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

17.5

Quản trị kinh doanh

7340101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

20.71

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

21.71

Kinh doanh quốc tế

7340120

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

22.41

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

23.41

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

19.64

  

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

20.64

Kế toán

7340301

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

19.94

  

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

20.94

Quản trị văn phòng

7340406

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

20.16

  

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

21.16

Luật

7380101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

18.95

  

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

19.95

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

15.05

  

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16.05

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

17.45

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

16.45

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

20.46

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

20.46

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

20.56

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

20.56

Công nghệ thông tin 

7480201CLC

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán

19.28

(chương trình chất lượng cao)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

19.28

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

19.5

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18.5

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Vật lí, Hóa học

 

18

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Vật lí, Hóa học

 

15.1

  

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16.1

Kĩ thuật điện 

7520201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

17.8

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

16.8

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Vật lí, Hóa học

 

16.7

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

15.7

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

    

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

 

22.25

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

19.95

Giáo dục chính trị

7140205

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

18

  

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

18

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

23.68

  

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

22.68

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

22.34

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

22.51

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

19.94

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

21.25

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

20.88

Sư phạm Địa lí

7140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

21.91

  

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

21.91

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

 

18

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

 

19.25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

23.13

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Toán, Vật lí, Hóa học

 

18.05

  

Toán, Hóa học, Sinh học

 

18.05

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

18.25


 
- Năm học này, ĐH Sài Gòn tuyển sinh 4.060 chỉ tiêu cho 2 nhóm ngành sư phạm và ngoài sư phạm. Trường sử dụng phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia và không sử dụng kết quả miễn thi Ngoại ngữ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục Mầm non, thí sinh phải thi môn năng khiếu tại trường."

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2018

 

Tổng hợp điểm chuẩn chính thức Đại học Sài Gòn năm 2017 các ngành học: 

Lưu ý: Học phí Đại học Sài gòn cũng đã được cập nhật mới, Xem ngay: Học phí trường Đại học Sài Gòn

{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}{C}

Khi tiến hành tra cứu kết quả điểm chuẩn Đại học Sài Gòn các thí sinh cũng cần lưu ý đến mã ngành, tên ngành cũng như tổ hợp môn chính xác nhất để xem được điểm chuẩn chính xác cho ngành mà mình ứng tuyển. Với điểm chuẩn năm 2016 của trường ngành Sư phạm Toán học có số điểm là 30.5 điểm đây cũng là số điểm chuẩn cao nhất của trường. Tuy nhiên đến năm 2017 điểm chuẩn chắc chắn sẽ có những sự thay đổi cũng như khác biệt so với những năm trước đây.

Nếu trong kỳ thi THPT Quốc gia các thí sinh đạt số điểm từ 20- 25 điểm thì chắc chắn đỗ hầu hết tất cả các ngành đại học chính quy tại trường vì 30.5 điểm là mức điểm chuẩn cao nhất năm 2016 tuy nhiên với mức điểm này là hệ số nhân hai cho những môn chuyên ngành chính. Với mức điểm 15 điểm là mức điểm chuẩn đại học thấp nhất của trường với các ngành như sư phạm kỹ thuật nông nghiệp cùng với đó nếu thí sinh có số điểm từ 15- 20 điểm cũng có rất nhiều ngành để lựa chọn.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Sài Gòn bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của các trường đại học khác mà bạn đã ứng tuyển. Một số trường như, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ, điểm chuẩn Đại học Thương Mại, điểm chuẩn Đại học Nha Trang cùng với rất nhiều những trường khác để nắm bắt được mức điểm chuẩn năm 2017 nhanh chóng và chính xác nhất, nếu ở khu vực Cần Thơ, bạn hãy xem điểm chuẩn Đại học Cần Thơ để biết số điểm của mình có thể vào trường được không nhé

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2016 dưới đây:

Ngoài ra, nếu bạn là thí sinh ngoài Hà Nội, bạn hãy theo dõi mức điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội để so sánh với số điểm của các trường khác trên địa bàn và quyết định có gửi hồ sơ theo học không nhé, điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội được đánh giá là phù hợp với học sinh có lực học khá

Chúc bạn trúng tuyển vào trường Đại học Sài Gòn 2022

Các em cùng cập nhật thông tin về tuyển sinh, đặc biệt là Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022 để xác định cơ hội trúng tuyển của mình, qua đó có những kế hoạch cụ thể cho việc lựa chọn trường đại học trên cơ sở phù hợp với điểm số và nguyện vọng của bản thân.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020-2021
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2022, điểm xét tuyển mới nhất

ĐỌC NHIỀU