Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Đông Á mới nhất


1. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Đông Á năm 2022 cao nhất 19 điểm cho 2 chuyên ngành giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học. Các ngành còn lại lấy điểm đầu vào đều là 15 điểm.


 

2. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2021

- Điểm sàn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021:


 

3. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020

* Điểm chuẩn trúng tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Mức điểm nhận hồ sơ Đại học theo kết quả thi THPT năm 2020:


* Điểm trúng tuyển địa học chính quy theo kết quả học bạ THPT- Đợt 1 năm 2020:

Thí sinh và phụ huynh cần biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ (0236) 351 9991 - 351 9929 - 353 1332 để được tư vấn và hỗ trợ.
 

4. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2019

Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Đông Á như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

7140201

Giáo dục Mầm non

MN1, MN2, MN3, MN4

18.00

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

MN1, MN2, MN3, MN4

18.00

3

7720201

Dược học

A00, B00, D07, B03

20.00

4

7720301

Điều dưỡng

B00, A02, B03, A16

18.00

5

7720401

Dinh dưỡng

B00, A02, B03, A16

18.00

6

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A16, D01, C15

14.00

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A16, D01, C15

14.00

8

7340301

Kế toán

A00, A16, D01, C15

14.00

9

7340404

Quản trị nhân lực

C00, D01, C15, A16

14.00

10

7340406

Quản trị văn phòng

C00, D01, C15, A16

14.00

11

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, C15, D01

14.00

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A16, D01

14.00

Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu

A00, A01, A16, D01

17.50

13

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A16, C01, C02

14.00

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00, A16, C01, C02

14.00

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

A00, A16, C01, C02

14.00

16

7510303

CNKT điều khiển và tự động hóa

A00, A16, C01, C02

14.00

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D01, D08

14.00

18

7620101

Nông nghiệp

A00, B00, D01, D08

14.00

19

7580101

Kiến trúc

V00, V01, M02, M04

18.00

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D12

14.00

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D16, A16, C15

14.00

22

7310401

Tâm lý học

C00, D01, A15, C16

14.00

23

7810201

Quản trị Khách sạn

A00, C00, D01, C15

14.00

24

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

A00, C00, D01, C15

14.00

Trường nhận hồ sơ xét tuyển bậc đại học chính quy dựa trên kết quả thi THPT QG năm 2019 từ ngày 22/7/2019 và công bố thí sinh trúng tuyển vào ngày 09/8/2019.
 
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 09/8/2019 đến 17/8/2019 (Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học).



Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2018

Điểm sàn xét tuyển Đại học Đông Á năm 2018

Phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể xem kết quả thi THPT 2018 tại đây: Xem điểm thi THPT

Dự kiến điểm chuẩn 2018 mà trường Đại học Đông Á công bố vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2017 là 15.5 điểm

Đối với các thí sinh đang có nhu cầu nộp hồ sơ xét tuyển vào đại học Đông Á thì việc tham khảo trước điểm chuẩn đại học Đông Á 2016 là rất cần thiết và quan trọng. Điều này sẽ giúp các em xác định được ngành đào tạo phù hợp với mình, điểm chuẩn đầu vào của các ngành cũng phù hợp với điểm thi THPT quốc gia của mình. Từ đó sẽ tăng khả năng trúng tuyển vào trường các em yêu thích.

Điểm chuẩn đại học Đông Á năm 2016 thấp nhất là 15 điểm và có đến 12 ngành có điểm đầu vào bằng nhau là 15 điểm. Chỉ duy nhất ngành kiến trúc khi có điểm vẽ nhân 2 thì điểm chuẩn mới cao hơn là 18 điểm. Để có khả năng trúng tuyển cao nhất vào ngành kiến trúc của trường thì các thí sinh cần phải có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 từ 18.5-19 điểm.

 

Bên cạnh đại học Đông Á thì điểm chuẩn học viện cảnh sát nhân dân cũng được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu vì đây là một trong những trường đại học thuộc top đầu. Theo kết quả điểm chuẩn học viện cảnh sát nhân dân năm 2016 thì điểm đầu vào các ngành dành cho nữ luôn cao hơn các ngành dành cho nam và điển hình là ngành luật (nữ phía bắc) với điểm chuẩn cao nhất là 28.5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Đông Á năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Đông Á năm 2016 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo một số điểm chuẩn một số trường dưới đây:

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa hà nội
- Điểm chuẩn Đại học điện lực
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An

Chúc các bạn thành công!

Dưới đây là những thông tin về Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022 theo từng phương thức xét tuyển. Các em học sinh hãy cùng theo dõi để có thêm những thông tin hữu ích nhất dành cho mình nhé.
Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

ĐỌC NHIỀU