Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
* Phần đề thi:
Câu 16: Bảng nhiệt độ trung bình tháng 7 của 1 số địa điểm:
Địa điểm | Lạng Sơn | Hà Nội | Vinh | Huế | Quy Nhơn | Tp Hồ Chí Minh |
Nhiệt độ 0C | 27,0 | 28,9 | 29,6 | 29,4 | 29,7 | 27,1 |
Vì sao nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm ở Trung Bộ cao hơn các địa điểm ở phía Bắc và phía Nam?
A. Chịu tác động của các khối khí nóng
B. Chịu tác động của tín phong Bắc bán cầu
C. Chịu tác động của địa hình đón gió
D. Chịu tác động của gió Tây Nam vượt dãy Trường Sơn gây Fơn khô nóng
Câu 17: Việt Nam nằm trong vùng nội tuyến Bắc bán cầu nên trong năm thường xuyên chịu ảnh hưởng của loại gió nào?
A. Gió Đông Bắc B. Gió mùa châu Á
C. Gió Tín phong D. Gió Tây Vịnh Bengan
Câu 18: Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ mở rộng do:
A. Thềm lục địa hẹp và sâu
B. Đồi núi ăn lan ra sát biển
C. Đồi núi lùi sâu vào đất liền, thềm lục địa nông mở rộng
D. Phù sa biển bồi lấp
Câu 19: Địa hình đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Diện tích đất phèn lớn nhất
B. Có hệ thống đê chia cắt
C. Vùng trong đê không được bồi phù sa thường xuyên, có các ruộng cao bạc màu
D. Diện tích 15000km2, do phù sa sông Hồng- Thái Bình bồi đắp
Câu 20: Đâu không phải là mục tiêu chính của ASEAN ?
A. Xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của khối với các tổ chức quốc tế khác.
C. Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo, diễn đàn, chương trình dự án để cùng nhau phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 21: Đồng bằng ven biển miền Trung đất nghèo, nhiều cát ít phù sa vì:
A. Đồng bằng chân núi nên nhận được nhiều sỏi cát trôi xuống
B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong hình thành đồng bằng
C. Bị xói mòn rửa trôi mạnh khi mưa nhiều
D. Canh tác không hợp lí
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh:
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
Câu 23: Căn cứ vào Atlat đia lí Việt Nam trang 30,tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh
Câu 24. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
Câu 25: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do yếu tố nào quy định?
A. Ảnh hưởng của biển Đông với bức chắn địa hình
B. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ
C. Ảnh hưởng của các luồng gió mùa lạnh từ phía Bắc xuống, từ phía Nam lên
D. Địa hình kết hợp gió mùa
Câu 26: Đây là một trong những đặc điểm địa hình của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp, độ cao trung bình 600m.
C. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam, có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên.
D. Hướng núi vòng cung, sườn đông dốc, sườn tây thoải.
Câu 27: Đất feralit có mùn phân bố ở độ cao:
A. Trên 1600m -1700m đến 2600m
B. Trên 2600m
C. Từ 600 -700m ở miền Bắc, 900 -1000m ở miền Nam đến 1600 -1700m
D. Dưới 600- 700m
Câu 28: Cho biểu đồ:
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 31. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga:
A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng. D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
Câu 32: Giá trị lớn nhất của sông ngòi Nhật Bản là đặc điểm:
A.Có tiềm năng thủy điện lớn B.Bồi đắp phù sa cho đồng bằng
C.Thuận lợi cho giao thông đương thủy D.Thuận lợi cho đánh bắt.
Câu 33: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản xuất muối ven biển. B. Phát triển du lịch biển.
C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển. D. Khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 35. Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:9
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
C. Du lịch, ngân hàng, y tế D. Hành chính công, giáo dục, y tế
Câu 36: Dựa vào biểu đồ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Cửu Long, sông Đà Rằng trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhận định nào sau đây đúng:
A. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long.
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất.
C. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ
D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s
Câu 37 : Lãnh thổ rộng lớn đã ảnh hưởng như thế nào tới tự nhiên Trung Quốc :
A.Khó khăn trong bảo vệ chủ quyền B. Tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế
C. Gây khó khăn cho giao thông D.Tạo nên sự đa dạng của tự nhiên
Câu 38: Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?
A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.
D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
Câu 39: Với khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ nên Đông Nam Á phát triển loại mạnh các loại cây trồng nào?
A. Cao su, chè, dâu tằm. B. Cao su, cà phê, hồ tiêu.
C. Lúa gạo, lúa mỳ, ngô. D. Dừa, mía, thuốc lá.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA, 2010 – 2014
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Số khách quốc tế (nghìn lượt người) | 5 049,8 | 6 014,0 | 6 847,7 | 7 572,4 | 7 874,3 |
Doanh thu dịch vụ (tỉ đồng) | 10 278,4 | 15 539,3 | 18 091,6 | 18 852,9 | 24 820,6 |
Để thể hiện tốc độ tăng trương số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép. B. Miền C. Đường D. Kết hợp.
………………………………………………………………
1 | C | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | A | 32 | A |
3 | B | 13 | B | 23 | D | 33 | D |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | D | 25 | B | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | B | 36 | C |
7 | B | 17 | C | 27 | C | 37 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | D | 38 | A |
9 | A | 19 | A | 29 | A | 39 | B |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | C |
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, 2005- 2014
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 329,2 | 7 437,2 | 7 655,4 | 7816,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35 832,9 | 38 950,2 | 42 398,5 | 44 974,6 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 67: Tỉ lệ dân thành thị nước ta mới chỉ chiếm 1/3 dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở thành thị thấp. B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có nhiều thay đổi?
A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản. B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Mở rộng ngư trường đánh bắt. D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may. B. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa.
C. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế. D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
Câu 70: Năng suất lúa của nước ta ngày càng tăng mạnh là do:
A. đẩy mạnh quảng canh. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. chú trọng đầu tư thủy lợi. D. sử dụng phân bón nhiều.
Câu 71: Điểm giống nhau về tự nhiên giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có?
A. các sông lớn có hướng bắc nam. B. các dãy núi và thung lũng rộng.
C. nhiều đồng bằng phù sa lớn. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 72: Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. B. thực hiện tốt chính sách dân số.
C. đời sống nhân dân còn khó khăn. D. phổ biến xu hướng sống độc thân.
Câu 73: Để nâng cao giá trị hàng hóa thủy sản xuất khẩu thì Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải
A. mở rộng ngư trường đánh bắt. B. tăng cường chế biến hải sản.
C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao. D. mở rộng thị trường xuất khẩu.
Câu 74: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. sự điều tiết của các hồ nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú. D. mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 75: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất giúp cho người dân trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên ổn định về thu nhập?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông. B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Đơn vị: triệu USD
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
In–đô–nê–xi–a | 755094 | 917870 | 912524 | 890487 | 861934 |
Thái Lan | 340924 | 397291 | 419889 | 404320 | 395168 |
Xin–ga–po | 236422 | 289269 | 300288 | 306344 | 292739 |
Việt Nam | 116299 | 156706 | 173301 | 186205 | 193412 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số nước, giai đoạn 2010-2015?
A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục. B. Thái Lan tăng thấp nhất.
C. Việt Nam tăng liên tục. D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất.
Câu 77: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?
A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. B. Dầu thô tăng nhanh hơn than.
C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất. D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
Câu 78: Lượng điện tiêu thụ bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á thấp thể hiện của việc:
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao. B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị. D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 79: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chi phí đầu tư lớn, công nghệ cao B. Khoáng sản phân bố rải rác.
C. Khí hậu diễn biến thất thường. D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
Câu 80: Ở đồng bằng sông Hồng, tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm trong cơ cấu ngành trồng trọt tăng dần, nguyên nhân chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.
C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh. D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Đ. án | B | B | C | D | D | D | D | C | C | D | C | D | D | B | A | D | D | C | C | B |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
Đ.án | A | B | C | D | C | D | D | D | A | B | D | B | B | D | C | C | B | A | B | A |
Câu 41. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều:
A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú
B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
C. Bão và lũ lụt.
D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
Câu 42. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là :
A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất xám bạc màu. D. Đất than bùn, glây hoá.
Câu 43. Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nước ta là :
A. Tây BắC B. Đông Bắc. C. Nam Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu44. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
A. Nghệ An. B. KonTum. C. Sơn La. D. ĐắkLắk
Câu 45.Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sông Cả. B.Sông Thái Bình.
C. Sông Ba D.Sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.
Câu 46.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?
A.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
B.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên,
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
Câu 47.Căn cứ vào trang 13 của Atllat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi B. Hoàng Liên Sơn. C. Tam Điệp. D. Pu Sam Sao.
Câu 48.Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?
A. Miên núi. B. Trung du. C. Đông bằng D. Ven biển.
Câu 49.Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hây cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50.Căn cử vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Trị An năm trên sông nào sau đây?
A. Xê Xan. B. Đồng Nai C. La Ngà. D. Ba.
Câu 51.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảc nơi nào sau đây là đầu mối giao thông cùa cả nước?
A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 52.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông băng sông Hông cỏ giả trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn ti đồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh.
Câu 53.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ờ Duyên hải Nam Trung Bộ7 các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự tử bắc vào Nam?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi
C. A Vưong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 54.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh, C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Được hình thành do các sông bồi đắp
D. Chỉ có một số đ bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
Câu 56. Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:
A. Công tác dân số - KHH gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. Cấu trúc dân số trẻ.
C. Dân số đông.
D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
Câu 57. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?
A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 58. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là :
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 59. Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành :
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang.
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ.
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
Câu 60. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là
A. Du lịch an dưỡng. B. Du lịch thể thao dưới nước.
C. Du lịch biển - đảo D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 61. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm là
A. 11,7%. B. 12,6% C. 13,8% D. 14,9%.
Câu 62. Cho biểu đồ sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THAN, DẦU MỎ và ĐIỆN CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 2000-2012
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
B.Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
C.Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012
D.Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
Câu 63: Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu là
A. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương
Câu 64: Cho bảng số liệu sau: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003
STT | Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt khách) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
1 | Đông Á | 67230 | 70594 |
2 | Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
3 | Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
Hãy tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực?
A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)
B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)
C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)
D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).
Câu 65. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nước ta là
A. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớn
B. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời
C. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lần
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 66. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 67. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triển
A. Công nghiệp khai khoáng B. Đánh bắt thủy sản
C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn D. Nghề thủ công truyền thống
Câu 68. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
Câu 69. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 70. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là
A. Giàu chất dinh dưỡng C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn
B. Có tầng phong hóa sâu D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 71 Các nước Đông Nam Á xuất khẩu cho thế giới các sản phẩm từ nhiều loại cây
A.Cây lấy dầu, cây lấy sợi B.Cây lấy dầu, cây lấy đường
C.Cây lấy sợi, cây lấy đường D.Cây ăn quả và cây lấy nhựa
Câu 72. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016
Câu 73. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là :
A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.
C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ
D. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
Câu 74. Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực :
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do
A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng
C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 76. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 77. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét
Câu 78. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực B.Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm D. Trồng cây ăn quả
Câu 79. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn B. Thiếu nước tưới.
C. Triều cường. D. Địa hình thấp
C Câu 80. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017.
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2017 |
Kinh tế Nhà nước | 157359,1 | 150189,1 | 152207,2 | 155746,9 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 57667,7 | 70484,2 | 86581,3 | 98756,3 |
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 2740,3 | 2477,8 | 2588,4 | 2674,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
ĐÁn | A | B | A | D | C | C | A | C | A | B | A | B | B | B | C | D | D | D | B | C |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
ĐÁn | A | C | A | D | D | A | C | C | A | B | A | D | C | C | D | C | B | D | A | A |
Bên cạnh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020, các em học sinh có thể tham khảo thêm hệ thống đề thi phong phú cho tất cả các môn thi trong kì thi THPT Quốc gia năm 2020 tại Thuthuat.Taimienphi.vn như: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020.