Thực hành
Đề bài: Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.
Đáp án:
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
Hướng dẫn giải: Em lấy các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 phù hợp cho mỗi trường hợp.
Đáp án:
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
Luyện tập
Đề bài: Làm theo mẫu:
Hướng dẫn giải:
- Viết số: Viết các chữ số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số: Đọc các số có năm chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Đáp án:
Đề bài: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Hướng dẫn giải:
Đếm thêm 1 bắt đầu từ số 89 991 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
Đọc số: Đọc các số có năm chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Đáp án:
+ Đọc số:
89 991: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt.
89 992: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai.
89 993: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba.
89 994: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
89 995: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
89 996: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu.
89 997: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bày.
89 998: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám.
89 999: Tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
90 000: Chín mươi nghìn.
90 001: Chín mươi nghìn không trăm linh một.
90 002: Chín mươi nghìn không trăm linh hai.
90 003: Chín mươi nghìn không trăm linh ba.
90 004: Chín mươi nghìn không trăm linh tư.
90 005: Chín mươi nghìn không trăm linh năm.
90 006: Chín mươi nghìn không trăm linh sáu.
90 007: Chín mươi nghìn không trăm linh bảy.
90 008: Chín mươi nghìn không trăm linh tám.
90 009: Chín mươi nghìn không trăm linh chín.
90 010: Chín mươi nghìn không trăm mười.
90 011: Chín mươi nghìn không trăm mười một.
90 012: Chín mươi nghìn không trăm mười hai.
90 013: Chín mươi nghìn không trăm mười ba.
90 014: Chín mươi nghìn không trăm mười bốn.
90 015: Chín mươi nghìn không trăm mười lăm.
90 016: Chín mươi nghìn không trăm mười sáu.
90 017: Chín mươi nghìn không trăm mười bảy.
90 018: Chín mươi nghìn không trăm mười tám.
90 019: Chín mươi nghìn không trăm mười chín.
90 020: Chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Đề bài: Viết số thành tổng (theo mẫu)
Hướng dẫn giải: Quan sát ví dụ mẫu để viết số thành tổng của các chục nghìn, nghìn, trăm, chục , đơn vị.
Đáp án:
a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20.
b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5.
c) 9 009 = 9 000 + 9.
Đề bài: Viết tổng thành số (theo mẫu).
Hướng dẫn giải: Quan sát ví dụ mẫu để viết tổng của các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị thành số.
Đáp án:
a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001 b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200 d) 40 000 + 4 = 40 004.
Đề bài: Số ?
Hướng dẫn giải: Đếm thêm 10, 100, 1 000, 10 000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Đáp án:
Vui học:
Đề bài: Các bạn đi đến đâu?
Mai: Tớ đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn.
Bình: Tớ đi theo các số có chữ số 3 ở hàng trăm.
Hướng dẫn giải: Tìm các số có chữ số 8 ở hàng nghìn và các số có chữ số 3 ở hàng trăm để xác định đường đi của mỗi bạn.
Vậy Mai đến thư viện, Bình đến sân bóng đá.
Với tài liệu giải bài tập trang 53, 54, 55 SGK Toán 3 Tập 2, sách Chân trời sáng tạo này, các em đã nhanh chóng nắm chắc kiến thức bài học Các số có năm chữ số cũng như giải bài tập tốt nhất.