Những từ lóng, viết tắt trên facebook và giải nghĩa

Hiện nay, những từ lóng như TTQL, vl, Vs, 29 . . . xuất hiện nhiều trên Facebook, được nhiều người sử dụng, nhất là giới trẻ. Những từ này có tính chất dân dã, có phần hơi chợ búa. Cùng Taimienphi. vn đi tìm hiểu từ lóng, viết tắt trên Facebook và giải nghĩa.

Chắc hẳn, các bạn đọc đang sử dụng mạng xã hội Facebook thường gặp phải những từ lóng của giới trẻ sử dụng trên các bình luận. Nhưng đó chưa phải tất cả, bởi còn rất nhiều từ lóng khác mà bạn không hiểu hết ý nghĩa. Để hòa nhập với cộng đồng mạng, giới trẻ, các bạn cùng tham khảo ý nghĩa, viết tắt của từ lóng đang phổ biến trên Facebook hiện nay.

nhung tu long viet tat tren facebook va giai nghia

Tiếng lóng trong học sinh sinh viên hiện nay


Tổng hợp những từ lóng trên Facebook, viết tắt và ý nghĩa

1. ACC: Viết tắt của từ "Account", nghĩa là tài khoản Facebook.

2. Ad: Viết tắt của từ tiếng Anh Administration hay Admin. Có nghĩa là người quản lý trang web, page.

3. Add: Tức là thêm vào. Người dùng thường nói "Add friend" có nghĩa là thêm bạn, kết bạn.

4. AECC: Có nghĩa là Anh Em chân chính nếu hiểu theo ý nghĩa trong sáng - còn nếu bạn đang nghĩ nó là nghĩa khác thì bạn cũng nghĩ đúng rồi đó.

5. AHBP: Là viết tắt của từ Anh Hùng Bàn Phím, câu này ám chỉ những người hay nói lý lẽ trên mạng xã hội mà ngoài đời thì không ra gì, hay có những bình luận mạnh miệng, hư cấu.

6. ATSM: Viết tắt của từ "ảo tưởng sức mạnh", chỉ những người luôn tự tin thái quá, hay ảo tưởng mình là trung tâm của vũ trụ.

7. Avt, Ava: Viết tắt của từ "Avatar" nghĩa là ảnh đại diện.

8. Ax: Anh xã, ý chỉ chồng

9. Basic: Chỉ thứ tầm thường, tẻ nhạt

10. Bão A: Câu này muốn ám chỉ rằng ảnh avartar của ai đó có rất nhiều like và bình luận.

11. BB: Viết tắt của Bye Bye - tạm biệt.

12. BCM: Viết tắt của "bực cả mình".

13. BCS: Ba con sói, ba con sâu hay bao cao su.

14. Beep: Thường được sử dụng khi người dùng muốn thay thế những từ ngữ không lịch sự, thô tục.

15. Blah blah blah: Nghĩa là vân vân, nói mãi không hết.

16. Bùng: Nghĩa là không trả tiền chạy quảng cáo cho Facebook.

17. BSVV: Viết tắt của buổi sáng vui vẻ, có thể là btvv: buổi tối vui vẻ, bcvv: buổi chiều vui vẻ.

18. BTW: Viết tắt của By The Way, nghĩa là nhân tiện, nhân thể.

19. CC: viết tắt của cục c*t, con c*c, còn có biến thể khác là ccc: cái cục c*t, con củ c*c. Từ này khá thô tục.

20. CCCM: Được hiểu là "các cụ các mợ", một cách xưng hô trong diễn đàn về ô tô.

21. CDSHT: Cuồng dâm sinh hoang tưởng

22. CDSĐT: Cuồng dâm sinh đạo tặc

23. Ck: Chính là viết tắt của từ chồng, theo cách nói của tuổi teen, đôi khi nó cũng có nghĩa là chuyển khoản (chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng).

24. Chs: Viết tắt của "chẳng hiểu sao"

25. Cmt hay cm: Viết tắt của từ "comment" trong tiếng anh, nghĩa là bình luận.

26. tam chi xuyên diệp: Nghĩa là xỏ lá ba que.

27. CMNR: Cơm mẹ nấu rồi, con m* nó rồi, chuẩn m* nó rồi. Ngoài ra còn được viết là ccmnr (chuẩn cơm mẹ nấu rồi, chuẩn con m* nó rồi)

28. CMND: Viết tắt của từ "Con mẹ nó đi"

29. CCMN: Viết tắt của từ chuẩn cơm mẹ nấu

30. COCC: Viết tắt của từ "con ông cháu cha", ám chỉ con cháu người có quyền thế.

31. Clgt: Nói tục, nghĩa là cái l* gì thế?

32. CP: Được hiểu một cách đơn giản là chấp nhận, đồng ý một điều gì đó.

33. Crush: Crush nghĩa là thích ai đó, phải lòng ai đó, cảm nắng ai đó.

34. dhn, đhn, đhs, dhs: Đ* hiểu nổi, đ* hiểu sao

35. Đcm, đkm: Nói tục

36. DIS: Viết tắt của từ Disconect, có nghĩa là mất kết nối, nhưng hiện giờ giới trẻ dùng để thay thế cho từ Đụ, Đệch ...

37. Dz: Nghĩa là đẹp zai.

38. Dt: Viết tắt của dễ thương.

39. Đt: Điện thoại, thỉnh thoảng có nghĩa là đẹp trai, tùy tình huống.

40. EX: Có nghĩa là người yêu cũ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh, không phải một danh từ mà là một mạo từ, khi kết hợp với danh từ sẽ mang nghĩa một thứ gì đó đã cũ, đã từng, đã qua

41. FA: Viết tắt của từ "forever alone" nghĩa là những người chưa có người yêu, đang cô đơn.

42. Fb: Nghĩa là Facebook

43. G9: Nghĩa là "good night", chúc ngủ ngon. Số 9 trong tiếng anh có phát âm giống chữ "night"

44. GATO: Viết tắt của từ "ghen ăn tức ở".

45. HF: Viết tắt của từ "hot face", ám chỉ người dùng có nhiều lượt theo dõi, được yêu thích trên Facebook

46. HPPD: Viết tắt của từ "Happy birthday", nghĩa là chúc mừng sinh nhật.

47. Hoy: Có nghĩa là thôi.

48. Hem: Có nghĩa là không

49. Ib: Viết tắt của từ "Inbox", nghĩa là hộp thư đến. Giới trẻ thường sử dụng từ này để diễn tả hành động nhắn tin riêng.

50. KB: Là kết bạn.

51. KKK: Là viết tắt của kakaka, ý là cười ka ka ka (bạn đọc lên sẽ rõ).

52. KLQ: Viết tắt của từ "không liên quan"

53. LOL: Viết tắt của từ "laugh of loud", nghĩa là cười lớn, cười như điên.

54. LGBT: Viết tắt của 4 chữ cái Lesbian, Gay, Bisexual và Transgender. Nghĩa là cộng đồng những người đồng tính luyến ái nữ, đồng tính luyến ái nam, song tính luyến ái và người chuyển giới.

55. MEM: Có nghĩa là Member, thành viên trong một nhóm Facebook.

56. Mk: Mật khẩu, trong vài trường hợp có nghĩa tục là mẹ kiếp.

57. Mn: Thường là mọi người, trong diễn đàn bà mẹ, trẻ em thì còn có nghĩa là mẹ nó (ý chỉ mẹ của đứa trẻ).

58. Msđ: Nghĩa là "mơ siêu đẹp"

59. NF: Nghĩa là new feeds - các tin tức mới cập nhật trên Facebook.

60. Nnmd, nnmđ, n2md, n2mđ: Chúng là viết tắt của ngủ ngon mơ đẹp

61. Nn: Ngoài nghĩa ngủ ngon, còn có nghĩa là nhà nghỉ.

62. NX: Là nhận xét.

63. Nyc: Người yêu cũ.

64. OFer: Nghĩa là thành viên diễn đàn OtoFun.

65. OMG: Viết tắt của từ "oh my god", nghĩa là lậy chúa tôi, biểu hiện sự ngạc nhiên.

66. PM: Viết tắt của từ "private message", nghĩa là tin nhắn riêng.

67. PP: Viết lái của BB (bye bye), nghĩa là tạm biệt.

68. PR: Viết tắt của Public Relations - Quan hệ công chúng, khi được dùng trên Facebook nó mang nghĩa là đánh bóng, quảng cáo cho ai đó, thứ gì đó.

69. PS: Từ này có khá nhiều nghĩa tùy vào bối cảnh, có thể là máy chơi game Playstation, game Playstation, tái bút,. . .

70. QWERTY: Có nghĩa là Quay tay, "tự sướng"

71. QTQĐ: Viết tắt của từ "quá trời quá đất".

72. Sửu nhi: Danh từ chỉ tầng lớp thanh thiếu niên trẻ tuổi, rất hung hăng.

73. Rep: Viết tắt của từ Reply (trả lời), bạn sẽ hay gặp rep ib (trả lời tin nhắn), rep tớ đi,. . .

74. RIP: Là viết tắt của Rest In Piece, nghĩa là An nghỉ trong bình yên. Từ này được dùng trong các câu chia buồn khi mất mát, qua đời.

75. Sax: Viết tắt của từ Sặc, dùng để cảm thán

76. Sao vàng chéo (SVC): Đặt chế độ bạn bè chéo với nhau.

77. SCĐ: Câu này hiểu rất đơn giản "sao cũng được".

78. Sen: Bạn hay gặp từ này đi với boss trong các hội nhóm nuôi mèo, boss chỉ những chú mèo, sen chỉ chủ nhân của chú mèo đó.

79. Sml: Viết tắt của từ "sấp mặt l**", "sưng mặt l**", "sấp mặt luôn", từ viết tắt mới nổi lên hiện nay, chữ "lờ" ở đây được dịch ra theo nhiều nghĩa tuỳ vào người nghe. Nó được thêm vào nhằm tăng mạch cảm xúc cho câu nói, khiến câu nói trở nên hài hước, vui nhộn. Ví dụ: té sml, làm sml...

80. SNVV: Sinh nhật vui vẻ.

81. Stt: Viết tắt của từ status, nghĩa là trạng thái. Khi người dùng muốn chia sẻ thứ gì, họ thường viết lên tường của mình, dòng trạng thái đó gọi là status, bạn có thể thích (like) hoặc bình luận (comment) bên dưới.

82. Sub: Từ này có thể có 2 nghĩa là Subscribe (theo dõi) hoặc Subtitle (phụ đề).

83. Tag: Nghĩa là gắn thẻ. Bạn có thể tag tên của bạn mình vào bất cứ hình ảnh nào để người đó có thể thấy nó hoặc hình ảnh, bài viết đó sẽ hiện lên trang của họ.

84. TBS: Là một nhân vật nổi tiếng Tony Buổi Sáng trên facebook.

85. TĐN: Là thế đ*ch nào hoặc là thế đ*o nào.

86. Tml: Nghĩa rất tục, thường dùng để chửi một ai đó, thằng mặt l* đối với nam và cml (con mặt l*) đối với nữ

87. Troll: Nghĩa là chơi khăm, chọc ghẹo.

88. TTT: Viết tắt của từ "tương tác tốt", đây là từ ngữ giới trẻ hiện nay hay sử dụng để thể hiện hành động tương tác qua lại với nhau, ví dụ như like, comment hình.

89. TTQL: Viết tắt của "tương tác qua lại".

90. VCH: Viết tắt của từ vãi chưởng, bạn có thể gặp thêm các biến thể khác như vc, vcc, vl,. . .

91. vl: Đọc là vê lờ, nghĩa cũng tục, vãi lồng, vãi luyện, vãi lúa, vãi l*. . .

92. Vs: Nghĩa là với

93. (Y): Nghĩa là "Like" (thích), khi gõ ký hiệu này trong tin nhắn, nó sẽ tự động chuyển thành icon hình bàn tay ngón cái giơ lên.

94. Ytnl: Nghĩa là yêu thương nhiều lắm

95. 29: Nghĩa là Tonight, tối nay.

96. 98er: Là những bạn sinh năm 1998, tương tự như 97er, 96er.

97. 3some: Hay tree some: quan hệ tay 3, quan hệ tập thể.

98. TTPL: viết tắt của cụm từ "tương tác pình luận (bình luận)"

99. đt trên facebook nghĩa là gì? Đt được viết tắt của từ điện thoại, đẹp trai, 

100. auto là gì trên facebook? Auto có nghĩa là tự động.

101. Yt: Viết tắt của từ Yêu thế, Yêu thư

102. Tus là gì trên Facebook? Tus được viết tắt của từ Status, có nghĩa bài đăng mà ai đó đăng trên Facebook.

103. Bão trên Facebook là gì? Có nghĩa là vào tường/trang cá nhân của ai đó nhấn thích, thả icon vào các bài đăng.

104. Dt: Viết tắt của từ dễ thương

105. Pro: Người tài, giỏi, nhiều tài lẻ ... Xem chi tiết Pro là gì tại đây.

Hy vọng với những từ lóng, những từ viết tắt Facebook thông dụng nhất mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn cộng đồng mạng chia sẻ, nói gì, có tiếng nói chung với giới trẻ.

Mới đây, B2F cũng xuất hiện trên mạng xã hội. Vậy B2F là gì khiến nhiều người tìm kiếm. Các bạn cùng xem bài viết B2F là gì để hiểu hơn về từ viết tắt này. 

https://thuthuat.taimienphi.vn/nhung-tu-long-viet-tat-tren-facebook-va-giai-nghia-39686n.aspx
CMNM cũng đang được sử dụng, vậy từ này có nghĩa là gì. Các bạn tham khảo bài CMNM là gì dưới đây nhé.

Tác giả: Trần Hoạt     (4.0★- 3 đánh giá)  ĐG của bạn?

  

Bài viết liên quan

Pro là gì trên Facebook? Nghĩa của từ Pro
Deso là gì? Dễ sợ hay nghĩa khác?
Cách ẩn thông báo sinh nhật trên Facebook
Cách tắt trò chuyện Facebook trên iPhone, Android, ẩn trạng thái hoạt động Facebook
Cách ẩn, tắt bình luận trên Facebook cá nhân, nhóm mới 2024
Từ khoá liên quan:

từ lóng

, tu long cua 9x tieng anh, những từ lóng của giới trẻ,

SOFT LIÊN QUAN
  • Facebook Toolbar

    Đăng tin trên Facebook

    Facebook Toolbar là một ứng dụng được thiết kế nhằm hỗ trợ đắc lực cho người dùng trong việc đăng tải các thông tin dễ dàng lên Facebook, Facebook Toolbar được đánh giá là một ứng dụng hữu ích cho những ai thích sử dụng ...

Tin Mới

  • Netflix and chill là gì? Nguồn gốc và bí quyết để Netflix and chill chuẩn

    Netflix and chill là gì? Netflix and chill tiếng Việt là gì? Netflix and chill có nguồn gốc từ đâu là những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Có thể đôi khi các bạn lướt TikTok, Facebook hay Instagram đã thấy được những cụm từ này nhưng không hiểu tại sao giới trẻ lại sử dụng nhiều đến như vậy. Hãy cùng Taimienphi.vn tìm hiểu xem nhé.

  • File OBB là gì? Cách cài đặt file OBB trên Android

    Tệp OBB (Opaque Binary Blob) là một định dạng tệp dữ liệu được sử dụng trong hệ điều hành Android để lưu trữ các dữ liệu của ứng dụng hoặc trò chơi lớn. Đây thường là một phần quan trọng của việc cài đặt ứng dụng hoặc trò chơi từ Google Play Store hoặc các nguồn tải khác. Hãy cùng Taimienphi tìm hiểu về File OBB là gì? Cách cài đặt File OBB trên Android qua bài viết sau đây.

  • Trello là gì? Cách sử dụng Trello quản lý công việc hiệu quả

    Trello cho phép cá nhân hoặc các nhóm quản lý công việc và dự án, giúp sắp xếp công việc hiệu quả. Người dùng dễ dàng sử dụng ứng dụng này trên máy tính và điện thoại di động. Vậy Trello là gì? Cách sử dụng Trello như

  • Cách tải và cài đặt Bilibili Trung Quốc APK cho Android, iOS

    Khám phá thế giới giải trí đa dạng của Trung Quốc với ứng dụng Bilibili xem phim miễn phí. Tải Bilibili Trung Quốc ngay để trải nghiệm hàng ngàn video, phim hoạt hình, game và nhiều nội dung hấp dẫn khác. Với giao diện thân thiện và tính năng tìm kiếm thông minh, Bilibili sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng của bạn